Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Give the correct form of the word.
What do you think about this TV show? – It is very (entertain)…….
Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ.
Do đó, entertain (v, giải trí) => entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)
=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.
Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị
Đáp án: entertaining
I. Give the correct form of the words in parentheses.
1. Congratulations! Your team won the first prize.
2. The equipment in this gym is very modern.
3. I think sports and games are very useful.
4. The football fans cheered loudly for their side.
5.I did many sports last week and was exhausted.
6.John, my friend, is interested in Vietnamese history.
7.Do you know that video games may be addictive?
8.Your bike is better than mine.
9.Last year I weighed 42 kilos and my high was 130 centimeters. (HIGH)
10. Sugar is not an healthy food. We need it to live.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) => educational (mang tính giáo dục, adj)
=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức.
Đáp án: educational
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ character (nhân vật). Do đó, fun (n, niềm vui) => funny (vui vẻ, hài hước, adj)
=> Mr. Popeye is a funny character. I like him very much.
Tạm dịch: Ông Popeye là một nhân vật hài hước. Tôi thích anh ấy rất nhiều.
Đáp án: funny
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “television channel” (kênh truyền hình quốc gia)
Do đó, nation (n, quốc gia) => national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)
=> VTV is a national television channel in Viet Nam.
Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.
Đáp án: national
profession (n): nghề nghiệp
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một tính từ
=> professional (adj): chuyên nghiệp
=> My brother is a professional football player.
Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.
Put the word at the end of each sentence into the correct form.
1.It is very ( safe ) unsafe to swim there . The water is heavily polluted.
2.kien s not very ( sport ) sporty . He never plays games.
3.all critics said this filim was really ( bore) boring .Never the less ,I was so ( interest ) interested that I saw it from begenning to end .
4.she is a ( beaty ) beautiful girl.
5.there are many talented ( study ) students in this class.
Put the word at the end of each sentence into the correct form.
1.It is very ( safe ) ............unsafe......... to swim there . The water is heavily polluted.
2.kien s not very ( sport )....................sporty............... . He never plays games.
3.all critics said this filim was really ( bore) ..............boring. .Never the less ,I was so ( interest ) that I saw it from begenning to end .
4.she is a ( beaty )...............beautiful.................. girl.
5.there are many talented ( study ) .....................students................. in this class.
School days are the happiest of my life.
Who is better, Tom or Tim?
The Mekong River is the longest river in Vietnam.
It is the modernest building in this city.
Đáp án là: most historic.
Câu so sánh nhất vì có từ “the”
Dịch: Đây lầ ngôi chùa cổ kính nhất ở khu tôi ở.
equip (v): trang bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
=> equipment (n): trang thiết bị
=> The equipment in this gym is very modern.
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.