Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 How long do you live in HN
2 How often did you go to the movies
3 What did Mrs Robinson buy
4 When was your father in Nghe An
5 How do they go to school
6 Why didn't she go to class
7 Who left home at 7o'clock yesterday
8 What subject does he study in the high school
9 What is your favorite hobby
10 How far is it
1 crying
2 get
3 to shout
4 to rain
5 wearing
6 staying
7 smoking
8 to smoke
9 to do
10 stay
11 watching - reading
12 to find
13 collecting
14 mending
15 to prepare
1A (strike up sth: bắt đầu (1 mối quan hệ/cuộc hội thoại...))
2A (come in for: hứng chịu sự chỉ trích/ bị đổ lỗi)
3D (press on: tiếp tục)
4C (peter out: cạn dần)
5D (put sth down to st/sb/Ving: quy/gán cái gì cho...)
6D (exception to sth: ngoại lệ)
7A (live up to one's expectations: đáp ứng được mong đợi của ai)
8A (take sth for granted: tin vào điều gì mà ko cần suy nghĩ)
9B (occur to sb:(ý tưởng) chợt nảy ra)
10D (comply with: tuân theo)
(1-5)
1)Light snack
2)reception
3)key
4)shopping
5)viewing
Xin lỗi vì ko làm được câu 6-10 vì bài thiếu thông tin :(
1) light snack
2) reception
3) key
4) shopping
5) viewing
Câu 6 đến 10 cô mình chưa sửa mình chịu
1 spoonful : thìa đầy
2 headlong: kéo dài
3 terrifying : kinh khủng
4 controversial : gây tranh cãi
5 unacceptable: không thể chấp nhận được
6 implication : hàm ý
7 interpretation : diễn dịch
8 intended : dự định
9 subconscious : tiềm thức
10 blatantly : một cách trắng trợn