Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
8 B
Cái này nói đến một vật được nhắc đến lần đầu
9 D
wild with excitement = extremely excited
10 D
be helpful in : hữu ích
11 D
so sánh nhất : the + adj (so sánh nhất)
12 C
đại từ quan hệ thay thế cho cả mệnh đề
13 B
encourage sb to V : động viên ai làm gì
14 B
sunrise : mặt trời mọc
15 D
16 C
so as to V : để làm gì
17 C
18 B
65 A
Dịch từng câu ta thấy câu A hợp nghĩa nhất: Hãy rửa tay của bạn thật đúng cách để ngăn ngừa virut corona
66 cleaning
Cấu trúc : spent time V-ing
17. She promised ...faithfully.... that she would never leave him. (faith)
Sau động từ là trạng từ
18. The team blamed injuries and lack of ..preparation... for their failure to win. (prepare)
lack of là sự thiếu hụt + Noun
17. faithfully
vì promise là động từ mà sau động từ phải là trạng từ nên faith->faithful->faithfully nha
18. preparations
vì lack of + danh từ hoặc cụm danh từ số nhiềunên chỗ này là prepare-> preparations
68 Pablo paints very skillful
69 Because the weather is snowy, we couldn't go to school yesterday
70 B
71 C
72 authority
72 carefully
29. be + adj
Theo nghĩa của câu `=>` Phủ định.
30. V + adv.
31. adj + N
32. be + adj
33. State verb + adj.
Theo nghĩa `=>` Thêm "un".
34. Thiếu động từ `=>` Điền động từ.
"has" `=>` Chia HTĐ.
làm thì đc nhưng mà giải thích hơi khó....tại cái này phải dựa vào tư duy của mình nữa bởi cái dạng này nó biến động
vậy khỏi giải thích cũng đc bạn