K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2021

1. are visiting

2. jogs

3. had

4. fight

5. Are

6. are studying

7. does

8. go

9. are

10. has

17 tháng 9 2021

1 is explained

2 was stolen

3 will be opened

4 is being closed

5 is going to be built

17 tháng 9 2021

Cảm ơn bạn ạ

Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D).Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.A. money B. afraid C. army D. peopleCâu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc DWe / must...
Đọc tiếp

Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)

The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D).

Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. money B. afraid C. army D. people

Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc D

We / must / avoid / waste / much / electricity.

A. We must avoid in wasting so much electricity.

B. We must avoid to waste so much electricity.

C. We must avoid wasting so much electricity.

D. We must to avoid wasting so much electricity.

Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.

A. Sue suggested that Ann applied for the job.

B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.

C. Sue suggested that Ann should apply for the job.

D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.

Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

I __________  with him really well. We always enjoy talking to each other.

A. get on B. argue C. look like D. take after

Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.

A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh

1
21 tháng 11 2021

Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)

The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D). => changing

Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. money B. afraid C. army D. people

Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc D

We / must / avoid / waste / much / electricity.

A. We must avoid in wasting so much electricity.

B. We must avoid to waste so much electricity.

C. We must avoid wasting so much electricity.

D. We must to avoid wasting so much electricity.

Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.

A. Sue suggested that Ann applied for the job.

B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.

C. Sue suggested that Ann should apply for the job.

D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.

Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

I __________  with him really well. We always enjoy talking to each other.

A. get on B. argue C. look like D. take after

Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.

A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh

2 tháng 11 2021

1 A

2 B

3 D

4 A

28 tháng 10 2021

12 differences

13 different

14 has demonstrated

15 demonstration

16 demonstrate - difficult

17 educative

18 determination

19 oppositively

20 oppositive

2 tháng 11 2021

1 C

2 A

3 C

4 B

19 tháng 2 2022

Tách ra đi bạn ~ Không là người ta nản lắm!! :D

Ai giúp mik với ạ! mình cảm ơn!Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:1.I was glad                a present from my old closest friend.2.I was relieved              out that I had passed the exam.3.The jet pilot was very lucky               alive after the plane crash.5.Sunny didn’t  feel like going anywhere. She was content                at home and                 a book.6.The teacher is always...
Đọc tiếp

Ai giúp mik với ạ! mình cảm ơn!

Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:
1.I was glad                a present from my old closest friend.
2.I was relieved              out that I had passed the exam.
3.The jet pilot was very lucky               alive after the plane crash.
5.Sunny didn’t  feel like going anywhere. She was content                at home and                 a book.
6.The teacher is always willing            the students with difficult exercises
7.The students are motivated              part in the English speaking comtest.
8.Jessica was hesitant                     home alone on the dark street.

9. Iwas surprised        Mr. Jay at the meeting.

10. We were very sorry         the bad news about the collapse of the bridge. 

 

0