Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. is -> was
2. depressing -> depressed
3. has gone -> had gone
4. was opening -> opened
5. attending -> to attend
6. tomorrow -> the next day
7. two - days -> two - day
8. do i want -> i wanted
9. câu này hình như thiếu đề ạ
10. will we -> shall we
Educated in the UK, his qualifications are widely recognized in the world of professionals. Câu này đúng rồi ko cần sửa
7.Therefore -> However
8. a -> bỏ a
9. annoying at -> annoyed at
more healthy => healthier
Healthy 2 âm tiết kết thúc bằng y là tính từ ngắn nên ko dùng more
Câu 1 + Câu 5: dùng thì tương lai tiếp diễn vì có trạng từ chỉ thời gian cụ thể ở tương lai
câu 2: will go => go câu 3: to find => finding (do theo sau từ help)
câu 4: dùng thì tương lai đơn vì không có thời gian cụ thể ở tương lai câu 6: bỏ at
câu 7: This, bỏ is câu 8: don't feel
câu 3:
1 It takes 2 hours to get there
2 I usually have lessons in the morning so I often go home late at 11.20
3 I study hard at school because I don't have time to study at home
4 I help my parents with work on the farm in the afternoon
5 In the summer my parents often take me to Vung Tau
6 It was a great time because I spent all the time there going swimming
7 Although life in the country is still hard but I love it very much
1. How far is it from your house to the supermarket?
2. When are they going to meet?
3. What's her job?
4. How many kilos of oranges do you want?
5. Where is he going to take his child next Sunday? (Câu này phần gạch chân chưa tập trung vào ý nào á em)
1. holidays some countries => holidays in some countries
2. 8th => eighth (số từ 1 -> 10 thường viết bằng chữ)
3. candle lanterns => lanterns
4. sing forkloes => sing folk song
5. childrens => children (children là số nhiều nên ko thêm "s")
6. incense stick is => incense sticks are
7. sins => sing
8. foods => food (food là danh từ ko đếm được => ko thêm "s")
9. were => are