Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
kì đầu: 78 NST kép;78 tâm động;156 cromatit
kì giữa:giống kì đầu
kì sau:156 NST đơn;156 tâm động;0 cromatit
kì cuối:78 NST đơn;78 tâm động;0 cromatit
chúc bạn học tốt
Qui ước gen :- AA hoa đỏ
- aa hoa trắng
Thuan chủng : hoa đỏ AA , hoa trắng aa
Sơ đồ lai ..
Kh của P là trội hòan tòan hoa đỏ
a) Ta có : ĐP=2N-2=4798
Suy ra N = (4798-2):2=2400
Chiều dài : L=\(\frac{N}{2}\)*3,4=4080 (A\(^0\))
Chu kì xoắn: \(\frac{N}{20}\)=120 (chu kì)
b)Mà H=2A+2G=3120
N=2A+2G =2400 (nhập máy tính nhấn mode 51)
suy ra A=T=480
G=X=720
P: AaBb ( vàng- trơn) x aabb ( xanh- nhăn)
F1 ( Aa x aa ) (Bb x bb)
= ( 1 Aa: 1 aa) ( 1 Bb : 1 bb)
KG 1 AaBb: 1 Aabb: 1 aaBb: 1 aabb
KH : 1 vàng- trơn: 1 vàng- nhăn: 1 xanh- trơn: 1 xanh nhăn
P: AaBb x aabb
Gp: AB;Ab:aB;ab ab
F1:kgen: AaBb:Aabb:aaBb:aabb
k.hình: 1vt:1vn:1xt:1xn
P: AaBb ( vàng- trơn) x aabb ( xanh- nhăn)
GP AB, Ab, aB, ab ab
F1 KG 1AaBb: 1 Aabb: 1aaBb: 1 aabb
KH: 1 vàng- trơn: 1 vàng- nhăn: 1 xanh- trơn: 1 xanh- nhăn
theo gt..........................xét riêng các cặp tính trạngVàng/xanh=9+3/3+1=3/1-> vàng THT so với xanh(1)trơn/nhăn=9+3/3+1=3/1-> trơn THT so với nhăn(2)quy ước gen A hạt vàng a hạt xanh B hạt trơn b hạt nhăn(1)=> AaxAa (2)=> BbxBb từ (1) (2)=> F1 có KG AaBbTỉ lệ KG các hạt vàng trơn ở F2 là 1/9AABB:2/9 AaBB:2/9AABb:4/9AaBbKhi cho các cây ,mọc từ hạt vàng trơn ở F2 tự thụ phấn là
-tỉ lệ KGAaBb ở thế hệ sau là 4/9.1/4=1/9
-tỉ lệ KH hạt xanh nhăn ở thế hệ sau là 4/9.1/16=1/36
a)Kiểu gen của ruồi đực thân đen là aa
Kg của ruồi cái là AA và Aa
Vì ở f1 có 75% thân xám 25% thân đen
=> tỉ lệ AA và Aa ở P là 50:50
Sơ đồ lai AA(xám) >< aa(đen) => 100% Aa
Aa(xám)>< aa(đen) => 50%Aa 50% aa
b) F1><F1 (75%Aa 25%aa)>< (75%Aa 25%aa)
F2 than đen aa= 5/8*5/8=25/64
Câu 1:
* Quy ước gen :
A quy định thân cao
a quy định thân thấp
-Do F1 thu được tỉ lệ xấp xỉ 1:1.Tuân theo quy luật phân tích của Menden -> Cây thân cao có KG Aa, thân thấp có KG aa .
Sơ đồ lai :
P: Aa × aa
F1:-TLKG:1Aa:1aa
-TLKH:1thân cao :1 thân thấp
Câu 2:
a) Do F1 thu được toàn đậu thân cao -> đậu thân cao (A) là tính trạng trội so với đậu thân thấp (a) .
b) - Do F1 có 100% đậu thân cao ,sẽ có KG Aa.
-> P thuần chủng.
*Sơ đồ lai :
P : AA × aa
F1:100% Aa(thân cao)
c) * Sơ đồ lai :
P: AA × aa
F1:100%Aa(thân cao)
F1×F1 : Aa ×Aa
F2:-TLKG:1AA:2Aa:1aa
-TLKH:3 thân cao :1 thân thấp