Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VI
1 Learning E is useful
2 She asked me if I listened to music frequently
3 He suggests using banana leaves to wrap food
4 Life might be found on other planets
VII
1 I advised Mary not to stay up late (advise sb (not) to V: khuyên ai nên (ko nên) làm gì)
2 It took 2 hours to fly from HN to HCM CIty
Cấu trúc it take + khoảng tgian + from ... + to+....
3 If we had enough money, we could buy that house (đk loại 2 ko có thật ở hiện tại)
4 We haven't seen our grandfather for 5 months
1.Learning English is useful.
2.She asked me if I listened to music frequently.
3.He suggests using banana leaves to wrap food.
4.Life might be found on other planets.
1.I advised Mary not to stay up late.
2.It took 2 hours to fly from Hn to HCM city.
3.If we had enough money, we could buy that house
4.We haven't seen our grandparents for 5 months
87 B => to be cured
ở đây phải dùng bị động, bị động phải có be
88 B => is also called
ở đây phải dùng bị động, bị động phải có be
89 A => put
Chỗ này cần dùng câu chủ động
90 C => compared
Chỗ này cần dùng câu chủ động
13 The task has to be finished by the students before......
Cấu trúc bị động ( tự xem lại)
14 A new library is going to te built in the area
ct S + be + going to + be VII....
15 This pencil is used to draw thick lines
Chủ yếu toàn bị động thôi, chịu khó xem lại rồi hỏi e nhé
2 go => goes
3 water => waters
4 third => three times
5 rides => ride
6 surf => surfs
Tất cả những câu này đều là thì hiện tại đơn
Hấu hết các câu đều là chia động từ theo chủ ngữ
có câu 4 là muốn nói đến 3 lần trở lên ta dùng three times
2. go> goes
3 water> waters
4 third> three times
5 rides> ride
6.surf> surfs
thì hiện tại đơn thì theo chủ ngữ động từ thêm s es
chủ ngữ số ít> thêm s/es
chủ ngữ số nhiều> giữ nguyên
1 She said they hadn't seen Tom for 2 weeks
2 She says she hasn't phoned her uncle since last month
3 The students said birds can fly
4 He said leaves fall from the trees in the autumn
5 They said they had visited the circus the week before
6 Tonny said she had dropped the vase on the floor
7 The teacher said the earth moves around the sun
9 I said I was working in a restaurant and didn't care much about it
10 Peter said he couldn't live on his basic salary, and he had to offer to do over time
1 After we had watched TV, we went to bed
2 Before he went home he had post the letter
3 By the time last night, Duy had finished working
4 At this time next week we will be having a good time with friends
5 My mum will be cooking a big meal at 5 o'clock tomorrow
Ba câu đầu là sử dụng thì quá khứ hoàn thành luôn đi cùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước khi hành động khác bắt đầu.
2 câu cuối có dấu hiệu at this time next week và at 5 o'clock tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
2 dentist
3 painters
4 farmer
5 musician
6 doctor
7 journalist
8 engineer
noodle soup => chicken soup
doesn't eat => eats
egg=> jam
a glass of => a bowl of
1 B
2 A
3 C
4 B