Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Refer:
1. I gave Ted the massage, but he already knew about it.
=> I needn’t have given Ted the massage, because he already knew about it.
2. The trains couldn’t run because of the snow.
=> The snow prevented the trains from running.
3. I didn’t arrived in time to see him.
=> I wasn’t early enough to see him.
4. I’m sorry I was rude to you yesterday.
=> I apologize for being rude to you yesterday.
He objected to the fact that his secretary came to work late
=> He was annoyed about his secretary coming late to work
* Object to the fact that / object to s.o V_ing s.th : ko thích , phản đối ai làm gì
= tobe annoyed about s.o V_ ing s.th : phền lòng về / phẩn đối ai làm gì
seem là dường như
look as if : nhìn như thể là
Nghe dịch cũng na ná về nghĩa nha
"Change" ở đây mang nghĩa là tiền lẻ chứ ko phải động từ "đổi, thay đổi" như thông thường. Và câu hỏi có nghĩa "Tôi không nghĩ bạn còn 1 pound lẻ, phải vậy ko?"
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet Cong thuc neu Cs)
I left without saying goodbye as I didn't want to disturb the meeting
Rather than disturb the meeting I left without saying goodbye
* Rather than + V(bare) = thay vì
Dịch : Tôi rời đi mà không nói tamj biệt bởi vì tôi không muốn cắt ngang/ làm sao lẵng cuộc họp.
-> Thay vì cắt ngang cuộc họp, tôi rời đi mà ko nó tạm biêt.
( Ý nói rằng vì không muốn làm distract nên ko saying goodbye )
2 câu này cũng dựa theo nghĩa nhé
Câu 1: nó có thể rằng Karen đã không nghe tên mình được gọi
câu 2: karen có lẽ đã không nghe tên mình được gọi, vì câu đầu dùng possible nên ta phải dùng modal verb might , mà câu đầu là quá khứ nên câu 2 cũng chia theo quá khứ, might + have + v3/ed
44. How have you been getting on with your enquiries?
=> How much progress have you made with your enquiries?
45. I gave Ted the massage, but he already knew about it.
=> I needn’t have given Ted the massage, because he already knew about it.
46. The trains couldn’t run because of the snow.
=> The snow prevented the trains from running.
47. I didn’t arrived in time to see him.
=> I wasn’t early enough to see him.
48. I’m sorry I was rude to you yesterday.
=> I apologize for being rude to you yesterday.
He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once
=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once
Dịch nghĩa ra thôi
Công thức:
It + tobe + (not) worth + V-ing: (không) có giá trị,(không) xứng đáng để làm gì.
There's no need + (for sb) + to V: không cần phải làm gì
I gave Ted the message , but he already knew about it
-> I needn't have given Ted the message because he already knew about it
Cái này là cấu trúc trong phần Model verbs nha:
needn't have V_pp -> đáng lẽ đã chẳng cần làm gì nhưng thực tế là đã làm