Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn ko phải là tách trà của tôi. Nếu sai thì bn có thể vào Google dịch nhé!!
Thôi mình trả lời được rồi. Câu trả lời là:
“Vậy ai sẽ là người vào vai phần sau của thân con lừa?”
“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là đống nước mà Beeber gom lại.”
Còn những gì mình nói trên là đúng. Có những bạn toàn lên trả lời lung tung thật mà. Mình không xấu tính nhé. Bạn vẫn chưa trải nghiệm việc này đâu mà còn nói.
Snare có hai loại: noun và verb
Noun:
- Bẫy dùng để bắt các con thú nhỏ, nhất là bẫy bàng dây thừng hoặc dây thép.
E.g: The rabbit's foot was caught in a snare.
Chân con thỏ bị mắc kẹt vào cái bẫy.
- Cái có thể bẫy hoặc làm ai tổn thương
E.g: All his promises are snares and delusions.
Tất cả những lời hứa hẹn của nó đều là cạm bẫy và lừa gạt.
- Dây ruột mèo trong cái trống, hoặc là dây mặt trống.
Còn "snare" động từ là để bắt cái gì đó( to snare something)
Mình nghĩ cái dây mặt trống là khá hợp, còn đấy là tất cả cô mình dạy thôi.
Hok tốt nhé!!!
1. “Do you want to drink a cup of tea, Lucy?” Tim asked.
=> Tim asked Lucy if she wanted to drink a cup of tea_________________________________________________________________
2. “Are you running outside now ?” My friend asked me.
=> My friend asked _me if I was running outside then___________________________________________________________
3. “Are there any flowers on your table, Jane?”Jane’s dad asked.
=> Jane’s dad asked __Jane if those were flowers on his table___________________________________________________________
4. His friend advised him what he should do during his visit. => His friend advised him what to _do during his visit________________________________________________
5. “Do you put my jacket here?” The policeman asked David. => The policeman asked __David if he put his jacket there_______________________________________________________
6. Jackson will visit his grandparents next month. => Jackson’s grandparents _will be visited by Jackson next month_______________________________________________________
7. My father waters these flowers every morning. => These flowers ___are watered by my father every morning____________________________________________________________
8. We ought to brush our teeth twice a day. => Our teeth ___ought to be brushed twice a day________________________________________________________________
9. Lan asked me to how she can get to the nearest post office. => Lan asked me how to ___get to the nearest post office______________________________________________________
10. Kate pointed out the place where people can buy souvenirs. =>Kate pointed out where to __buy souvenirs___________________________________________________
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
chúng tôi thì không
hoặc:chúng tôi không thuộc quyền sở hữu của bạn
When something is your "cup of tea" it means something that you , something you enjoy, something that is your type.