Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các đại từ trong đoạn hội thoại dưới đây là: Trong giờ ra chơi,Nam hỏi Bắc: -Bắc ơi,hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng anh - tớ được mười , còn cậu được mấy điểm? bắc nói - tớ cũng thế A.Bắc,Nam,tớ,cậu,bạn B.tớ,cậu,bạn C.bạn,tớ,cậu,thế( D.)tớ,cậu
a) Trời/ xanh biếc/ cố/ vài/ đám mây/ trắng/ đủng đỉnh/ bay/ giống/ hệt/ những/ chiếc/ thuyền buồm/ khoan thai/ lướt/ trên/ mặt biển/ ven rừng/ hàng/vạn/ con bướm/ nho nhỏ/ vàng vàng/ bay/ phấp phới/ như/ muốn/ thi đua/ cùng/ với/ khách/ đi/ đường.
b) - Đoạn văn trên có 22 từ phức
c) - Từ ghép
- Từ láy
d) - Từ phức do các tiếng có nghĩa tạo thành: xanh biếc, đám mây, thuyền buồm, khoan thai, mặt biển, ven rừng, con bướm, thi đua
e) - Từ phức gồm những tiếng lặp lại âm đầu hoặc vần: đủng đỉnh, nho nhỏ, vàng vàng, phấp phới
p/s nha!
bn nhớ đọc nha tại mk ko bít gạch chân
Một Con Quạ khát nước nó tìm thấy cái lọ B trên đường hành quân anh chiến sĩ Nghe tiếng gà gáy trưa anh ấy vô cùng xúc động C cu Tí đuổi theo con chuồn chuồn cuối cùng cậu bé cũng chụp được nó đi tắm đi qua hồ bấm Vô Kỵ đánh rơi một chiếc giày xuống nước
nhớ k cho mk nha
a.Một con quạ khát nước,nó tìm thấy một cái lọ
b.Trên đường hành quân,anh chiến sĩ nghe tiếng gà gáy trưa . Anh ấy vô cùng xúc động
c. Cu Tí đuổi theo con chuồn chuồn.Cuối cùng cậu bé cũng chộp được nó
d.Tấm đi qua hồ . Bạn ấy vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước
a . Một con quạ khát nước , nó tìm thấy một cái lọ .
b . Trên đường hành quân , anh chiến sĩ nghe tiếng gà gáy trưa . Anh vô cùng xúc động .
c . Cu Tí đuổi theo con chuồn chuồn . Cuối cùng cậu bé cũng chộp được nó .
d . Tấm đi qua hồ . Nàng vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước .
a) - sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
Đều chỉ tên các con vật.
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Đều chỉ tên các loài cây.
* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).
xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ
xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau
xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy
xung: nổi xung, xung kích
xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm
xắn: xắn tay; xấu: xấu xí
b) Các từ láy là:
1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt...
ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác...
2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt...
ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc...
3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút...
ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...
sound, fruit, good, vase, flower, friend, brother, sister
Trả lời sai có đc ko