Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dear Jane,
I'm sorry for not(1)__ to you for two months. In my postcard sent to you when I was on vacation in July, I told you about a new friend of(2)__, Lisa Moran, who lives near my uncle's farm in Napan Valley, California. You may be curious to know what she is(3)__.
Well, Lisa is of our age-17- and not very tall or slim. In fact, she has(4)__ rounded shoulders and a plump face. The best(5)__ on Lisa's face are her green eyes and the two simples on her checks. She(6)__ lively with her hair cut short and dressed in(7)__ clothes- jeans and a T-shirts. When I first met her at my cousin's birthday party, I was attracted by her(8)__ and pleasingly direct manners. Curiuosly enough, Lisa has the same(9)__ in music as you and I.
That's(10)__ about Lisa for the moment. How have you been doing with your school work? Please write soon.
1. A.write. B.to write. C.writing. D.wrote
2. A. I. B.me. C.my. D.mine
3. A.looking. B.like. C.seen D.similar
4. A.slightly. B.hardly C.scarcely. D.reasonably
5. A.aspects. B.points C.features. D.marks
6. A.feels. B.seems C.appears. D.looks
7. A.casual. B.formal C.sports. D.trendy
8. A.light-hearted. B.high-handed. C.self-centered D.easy-going
9. A.taste. B.hearin C.sense. D.way
10. A.all. B.enough C.end. D.most
Complete the following sentences with the Word given :
1. His salary was raised because he was very...enthusiastic ....
2. The silver anniversary is often....quiet ...on people is twenty fifth wedding anniversary
3. Each year to celebrate their wedding anniversaries, couples in the united states often have dinner ...together.... at home or at a restaurant.
4. I think all the woory has....ìnluenced ...my mind
5. My teachers always advise me to be..confident ...in any situation
6. What kind of...decoration ....do people often bring to a wedding party?
7. The result of his work marked a...milestone...of his life
8. They are very happy to be...celebrated...for their silver anniversary
9. I have just..received...a letter from my younger sister
10. We bought a lot of...gifts ...for his birthday party
11. What foods and drinks are often...servered....at a party?
12. In Vietnam, people often....decorate..... their house with flowers at Tet
Exercise 3:
1.chatting
2.was waiting
3.wasn't
4.is going to read
5.has been done.
Exercise 4: 1.death
2.easily
3.natural
4.relatives
Exercise 3. Give the correct form of the verb given to complete the sentences:
1.Phuc enjoyed (chat) .............chatting........... on the phone with her friends.
2. When I got to the station, my pen pal (wait) .....was waiting............... for me.
3. He is busy right now, but if he ( not be)..wasn't....................., he would help us.
4.Lan bought a new English book yesterday. She (read)....is going to read...….it tonight.
5.Nothing (do) ....has been done............to change the bad situation recently
Exercise 4. Give the correct form of the words given to complete the sentences:
1. The polluted water results in the ………death……….of many aquatic animals and plants. (DIE)
2. Natural disasters can (easy)…easily……… destroy a harvest and leave the farmers with little or no money until the following year.
3……Natural........…habitats have been destroyed in recent year .(NATURE)
4.Some of my....relatives........... (relate) live in the countryside.
Đáp án C
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Đáp án: C
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.
1 I haven't got much IT homework this weekend. (little)
(Cuối tuần này tôi không có nhiều bài tập về CNTT.)
little + danh từ không đếm được: một ít
Đáp án: I have little IT homework this weekend.
(Tôi có ít bài tập về CNTT vào cuối tuần này.)
2 Almost all of the students own a computer. (most)
(Hầu như tất cả học sinh đều có máy tính.)
most of + danh từ đếm được số nhiều: hầu hết
Đáp án: Most of the students own a computer.
(Hầu hết học sinh đều có máy tính.)
3 Not many of my friends use Twitter. (few)
(Không nhiều bạn bè của tôi sử dụng Twitter.)
few + danh từ đếm được số nhiều: một vài
Đáp án: Few of my friends use Twitter.
(Rất ít bạn bè của tôi sử dụng Twitter.)
4 Sam loves Facebook and Ben loves Facebook. (both)
(Sam thích Facebook và Ben thích Facebook.)
both + danh từ đếm được số nhiều: cả hai
Đáp án: Both Sam and Ben love Facebook.
(Cả Sam và Ben đều thích Facebook.)
5 I will text you on Saturday or on Sunday. (either)
(Tôi sẽ nhắn tin cho bạn vào thứ bảy hoặc chủ nhật.)
either + danh từ đếm được số ít: hoặc
Đáp án: I will text you either on Saturday or Sunday.
(Tôi sẽ nhắn tin cho bạn vào thứ bảy hoặc chủ nhật.)
6 There aren't any documents in the folder. (no)
(Không có tài liệu nào trong thư mục.)
no + danh từ đếm được số nhiều: không
Đáp án: There are no documents in the folder.
(Không có tài liệu nào trong thư mục.)
7 Marlon has got a gadget on his left wrist and his right wrist. (each)
(Marlon có một thiết bị trên cổ tay trái và cổ tay phải của anh ấy.)
each + danh từ đếm được số ít: mỗi
Đáp án: Marlon has a gadget on each wrist.
(Marlon có một thiết bị trên mỗi cổ tay.)
8 I downloaded all the apps to my new phone. (every one)
(Tôi đã tải tất cả các ứng dụng về điện thoại mới của mình.)
every one + of + danh từ đếm được số nhiều: tất cả
Đáp án: I downloaded every one of the apps to my new phone.
(Tôi đã tải mọi ứng dụng về điện thoại mới của mình.)
9 I don't spend a lot of time using social media. (much)
(Tôi không dành nhiều thời gian sử dụng mạng xã hội.)
much + danh từ không đếm được: nhiều
Đáp án: I don't use social media much.
(Tôi không sử dụng mạng xã hội nhiều.)
10 I haven't got any gadgets that are expensive. (none)
(Tôi không có bất kỳ tiện ích nào đắt tiền.)
none + of + danh từ đếm được số nhiều: không
Đáp án: None of my gadgets are expensive.
(Không có thiết bị nào của tôi đắt tiền.)
Đáp án C
Aced = succeeded in (thành công trong lĩnh vực gì)
Đáp án: C
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.
EXERCISES: HAVE/HAS GOT
A. Write sentences with the correct form of “have got”
1. Jake/two brothers. ---Jack has got two brother
2. I/not/any climbing boots
=> I haven't got any climbing boots.
3. Lily/curly hair?
=> Has Lily got curly hair ?
4. you/a new phone?
=> Have you got a new phone ?
5. Rod and Helen/not/children.
=> Rod and Helen haven't got children.
6. Our house/two bathrooms.
=> Our house has got two bathrooms.
B. Complete the sentences with “be” or “have/has got”
1. I often haven't got a lot of meetings at the weekend.
2. Jane has got a bad headache so she should stay at home and rest.
3. Her eyebrows are black and thick.
4. There haven't got any red hats on the table.
5. The tribesman is a string of seashells around his neck.