K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- It's one of the biggest birds in the world, and it's in danger and very rare.

(Nó là một trong những loài chim lớn nhất trên thế giới, nó đang gặp nguy hiểm và rất hiếm.)

- It eats snakes and small animals such as bats, rats and small monkeys.

(Nó ăn rắn và động vật nhỏ như dơi, chuột và khỉ nhỏ.)

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box. Which of these do you think is a problem for the Philippine eagle? Read the information leaflet and check.(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Bạn nghĩ cái nào là vấn đề của đại bàng Phi-lip-pin? Đọc thông tin trên tờ rơi và kiểm tra.)farming              pollution               hunting              fishingLET'S PROTECT…The Philippine eagleThe Philippine eagle lives in the forests of the Philippines. Adult...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box. Which of these do you think is a problem for the Philippine eagle? Read the information leaflet and check.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Bạn nghĩ cái nào là vấn đề của đại bàng Phi-lip-pin? Đọc thông tin trên tờ rơi và kiểm tra.)

farming              pollution               hunting              fishing

LET'S PROTECT…The Philippine eagle

The Philippine eagle lives in the forests of the Philippines. Adult birds can be one metre long and weigh eight kilos. It eats small animals such as snakes, bats, and rats. It's in danger now and it's rare. The biggest problem is human activity like farming. You can find information on the website of the Philippine Eagle Foundation. It explains how to protect the eagle. For example, it's possible to 'adopt' an eagle.


 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- farming: canh tác

- pollution (n): sự ô nhiễm

- hunting: sự săn bắt

- fishing: đánh bắt cá

The problem for the Philippine eagle is farming.

(Vấn đề của đại bàng Phi-lip-pin là do canh tác.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch văn bản:

HÃY BẢO VỆ… Đại bàng Philippine

Đại bàng Philippine sống trong các khu rừng ở Philippines. Chim trưởng thành có thể dài một mét và nặng 8 kg. Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột. Nó đang gặp nguy hiểm và quý hiếm. Vấn đề lớn nhất là hoạt động của con người như trồng trọt. Bạn có thể tìm thông tin trên trang web của Philippine Eagle Foundation. Nó giải thích cách bảo vệ đại bàng. Ví dụ, có thể 'nhận nuôi' một con đại bàng.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Fish.

(Động vật nào không sống trên cạn? – Cá.)

2. Fish and reptiles.

(Động vật nào có vảy? – Cá và bò sát.)

3. Amphabians.

(Động vật nào không có phổi khi còn nhỏ? – Động vật lưỡng cư.)

4. Mammals.

(Động vật nào cho con bú sữa? – Động vật có vú.)

5. Amphabians.

(Động vật nào khác hẳn khi chúng lớn lên? – Động vật lưỡng cư.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Ben is sometimes absent from school because he plays tennis and he must practise a lot, and he often goes to other countries to play in tournaments.

(Tại sao Ben thỉnh thoảng nghỉ học? - Ben đôi khi phải nghỉ học vì chơi quần vợt và phải tập luyện nhiều, và bạn ấy thường sang các nước khác để tham gia các giải đấu.)

2. Digital learning helps Ben keep learning.

(Điều gì giúp Ben tiếp tục học? – Phương pháp học kỹ thuật số giúp Ben có thể tiếp tục học.)

3. Yes, he does.

(Ben còn đi học không? – Còn.)

4. Yes, he can.

(Ben có thể vượt qua các bài kiểm tra ở trường không? – Bạn ấy có thể.)

5. In my opinion, special students or too busy students do online courses when they are absent from school.

(Theo bạn, ai là người thường tham gia các khóa học trực tuyến khi nghỉ học? – Theo tôi, những học sinh đặc biệt hoặc những học sinh quá bận rộn sẽ tham gia các khóa học trực tuyến khi họ nghỉ học.) 

3. Read the sentences and write the names of the food in the text.(Đọc các câu và viết tên thức ăn trong văn bản.)1. It's got animai fat in it. It's from milk. We put it on bread.(Nó có chất mỡ động vật trong đó. Nó được làm từ sữa. Chúng ta đặt nó lên bánh mì.)2. It's got vegetable fat in it. It's in a bottle. We put it on salads. Its very healthy.(Nó có chất béo thực vật trong đó. Nó được đựng trong một cái chai. Chúng ta đặt nó vào món sa...
Đọc tiếp

3. Read the sentences and write the names of the food in the text.

(Đọc các câu và viết tên thức ăn trong văn bản.)

1. It's got animai fat in it. It's from milk. We put it on bread.

(Nó có chất mỡ động vật trong đó. Nó được làm từ sữa. Chúng ta đặt nó lên bánh mì.)

2. It's got vegetable fat in it. It's in a bottle. We put it on salads. Its very healthy.

(Nó có chất béo thực vật trong đó. Nó được đựng trong một cái chai. Chúng ta đặt nó vào món sa lát. Nó rất lành mạnh.)

 

3. It's got a lot of protein in it. It's white. We drink ít.

(Nó có rất nhiều protein trong đó. Nó màu trắng. Chúng ta uống nó.)

4. These have got a lot of protein. You can cook them or eat them in a salad. They can be different colours.

(Những thứ này có rất nhiều protein. Bạn có thể nấu chúng hoặc ăn chúng trong món sa lát. Chúng có thể có màu sắc khác nhau.)

5. It's brown and very sweet. It's delicious, but it's got a lot of fat.

(Nó có màu nâu và rất ngọt. Nó ngon, nhưng nó có rất nhiều chất béo.)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. cheese (phô mai)

2. olives (ô liu)     

3. milk (sữa) 

4. beans (đậu / đỗ)     

5. chocolate (sô-cô-la)

2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ). eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                       ...
Đọc tiếp

2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.

(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ).

 

eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                         afternoons

The lifestyle of sumo wrestlers (1)................ normal. The food which they eat is (2).............., but they (3)............ a lot. They also sleep a lot in the (4)........ and they don't exercise (5)............. meals.


 

2

(1): isn't

(2): healthy

(3): eat

(4): afternoons

(5): after

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

The lifestyle of sumo wrestlers (1) isn't normal. The food which they eat is (2) healthy, but they (3) eat a lot. They also sleep a lot in the (4) afternoons and they don't exercise (5) after meals.

(Lối sống của các võ sĩ su-mô thì không bình thường. Thức ăn mà họ ăn thì tốt cho sức khỏe nhưng họ ăn quá nhiều. Họ cũng ngủ nhiều vào buổi chiều và không tập luyện sau bữa ăn.)

READING The ugliest animals?(ĐỌC: Những động vật xấu xí nhất?)Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)Mountain gorillasThere are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like...
Đọc tiếp

READING The ugliest animals?

(ĐỌC: Những động vật xấu xí nhất?)

Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.

(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)

Mountain gorillas

There are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.

But they are some of the most interesting animals in the world. If we protect these amazing creatures, they can become (6)……….. again.

1. a. rarest                  b. most common          c. most colourful

2. a. common              b. dull                          c. beautiful

3. a. colourful              b. ugly                         c. rare

4. a. beautiful              b. rare                          c. dull

5. a. dull                     b. colourful                 c. ugly

6. a. more common     b. rarer                         c. uglier

 

3

1a

2c

3b

4c

5b

6a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

There are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1) rarest animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2) beautiful - some people say they have (3) ugly  faces. It's true, they are a (4) dull  colour - black or grey - and they aren't (5) colourful creatures like butterflies.

But they are some of the most interesting animals in the world. If we protect these amazing creatures, they can become (6) more common again.

24 tháng 4 2022

Đoạn văn?

17 tháng 2 2023

1F

2F

3T

4F

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. False (They go from north to south.)

(Các đường kinh độ kéo dài từ đông sang tây. => Sai: Các đường kinh độ kéo dài từ bắc xuống nam.)

2. False (The Prime Meridian is the line at 0o longitude.)

(Đường kinh độ gốc là tên của một múi giờ. => Sai: Đường kinh độ gốc là đường ở kinh độ 0o.)

3. True

(Greenwich là một phần của Luân Đôn.)

4. False (The time in places east of the Prime Meridian is ahead of GMT.)

(Giờ ở những nơi phía tây của kinh độ gốc trước giờ GMT. => Sai: Giờ ở những nơi phía đông của kinh độ gốc trước giờ GMT.)