Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NGUYÊN ÂM ĐƠN VÀ PHỤ ÂM
Các nguyên âm trong tiếng anh là: A,E,I,O,U, Y
Các phụ âm trong tiếng anh: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Z
Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/
Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/
NGUYÊN ÂM ĐÔI
- 5 nguyên âm đôi mở miệng từ to đến nhỏ:ɑɪ : Như my, high, style, fine, five, ...ɑʊ : Như house, now, cow, found, ...eɪ : Như hey, name, stay, okay, plane, ... əʊ : Như moment, home, phone, slow, ...ɔɪ : Như boy, destroy, enjoy, avoid, ... - Ba nguyên âm đôi mở miệng từ nhỏ đến to:ɪə : Như here, beer, near, ....ʊə : Như tour, your, poor, mature, ...eə : Như bear, stairs, care, bare, wear, ...-5 từ phát âm là /i/:
Begin /bɪˈɡɪn/
Minute /ˈmɪnɪt/
Dinner /ˈdɪnər/
Chicken /ˈtʃɪkɪn/
Fifty /ˈfɪfti/
-5 từ phát âm là /i:/:
Agree /əˈɡriː/
Complete /kəmˈpliːt/
Receive /rɪˈsiːv/
Believe /bɪˈliːv/
Vietnamese /vjetnəˈmiːz/
3 bài 15p, 2 đến 3 bài 45p 1 kì (thường là vậy, tuỳ vào giáo viên)
umk!! chiều mai mình kiểm tra một tiết chứ không phải thi gì đâu!!! giúp mình với
what color are there flowers?
-> they 're red,purple and orange
theo mik là 4
e-lec-tric-i-ty
Có 5 âm tiết