K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Cách chơi: chỉ ra vào 1 bạn bất kì, bạn đó phải nói nhanh được 1 từ về quần áo, ví dụ “T-shirt”. Tiếp tục làm vậy với bất kì bạn nào.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

How old are you?

(Bạn Bao nhiêu tuổi?)

 I’m six.

 (Tôi 6 tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

How old are you?

(Bạn Bao nhiêu tuổi?)

 I’m six.

 (Tôi 6 tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

I have a pen,

(Tôi có một cây bút mực,)

p, p, pen.

(p, p, bút mực.)

I have a pen,

(Tôi có một cây bút mực,)

p, p, pen.

(p, p, bút mực.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1.

Hello, Bill.

(Xin chào, Bill.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

2. 

Hi, Kim. How are you?

(Chào Kim. Bạn có khỏe không?)

I’m great.

(Tôi cảm thấy tuyệt.)

How are you, Kim?

(Bạn có khỏe không, Kim?)

I’m OK.

(Tôi ổn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

-  Hello, What’s your name?

(Xin chào, Bạn tên gì?)

My name’s Linh. Nice to meet you. What’s your name?

(Tôi tên Linh. Rất vui được gặp bạn. Bạn tên gì?)

-Nice to meet you, too. My name’s Vinh.

(Tôi cũng rất vui khi được gặp bạn. Tôi tên Vinh.)

- What’s your name?

(Bạn tên gì?)

- My name’s Bobby. Nice to meet you, Vinh.

(Tôi tên Booby. Rất vui được gặp bạn, Vinh.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. Hey, Bill!  What’s that?

(Này, Bill! Kia là gì?)

It’s a pig.

(Nó là môt con heo/ lợn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

2. What’s that?

(Kia là gì?)

It’s a cow.

(Nó là môt con bò sữa.)

A cow. OK!

(Một con bò sữa. Ừm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

happy: vui vẻ

sad: buồn

fine/OK: khỏe, ổn

great: thật tuyệt