K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2018

/s/: ko co

/z/:doors, windows , boards , bags , pencils, schools, classrooms, rulers.pens, chairs , doctors , tables , stools, telephones, stereos, televions 

/iz/:houses 

21 tháng 10 2016

classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks

/iz/: classes, couches, benches, bookcases

/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones

 

21 tháng 10 2016

II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z

/s/:books,lamps,desks

/iz/:classes,couches,benches, bookcases,

/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows

9 tháng 3 2022

/iz/: couches, benches, glasses, brushes.

/s/: books, clocks, desks, students, maps, sinks, lamps.

/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, teachers, beds, caculators, villas.

9 tháng 8 2018

Hay sap xep cac danh tu so nhieu thich hop theo cach doc am cuoi

Classes boards books couches telephones

Parents student engineers baskets doors

Lamps benches desks bookcases stools

Armchairs tables teachers years windows

/s/ : books, parents, students, baskets, lamps, desks

/z/ : boards, telephones, engineers, doors, stools, armchairs, tables, teachers, years, windows

/iz/ : classes, couches, benches, bookcases

9 tháng 8 2018

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks.

/iz/:Classes, couches, benches, bookcases.

/iz/:boards,telephones, engineers,doors,stools,Armchairs,tables, teachers, years, windows

28 tháng 8 2019

/iz/: couches,benches,glasses,rushes

/s/: books,clocks,desks,students,maps,sinks,lamps

/z/:doors,windows,boards,bags,pencils,schools,classrooms,teachers,beds,caculators,villars

28 tháng 8 2019

Cảm ơn cậu nhé

3 tháng 10 2018
/s/booksparentsstudentsbasketslampsdesks              
/z/boardstelephonesengineersdoorsstoolsarmchairstablesteachersyearswindows          
/iz/classescouchesbenchesbookcases                
3 tháng 10 2018

/s/:books, parents, students,baskets, lamps, desks.

/z/:boards, engineers, doors, stools, armchairs, tables, teachers, years, window.

/iz/:classes, couches, telephones, benches, bookcases.

k nha

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

12 tháng 7 2018

houses mk chỉnh lại cái thếu của mk

15 tháng 3 2020

23. A

24. C

25. A

26. A

27. A

28. D

29. B

30. C

22 tháng 6 2016

Tiếng Anh lớp 6

22 tháng 6 2016

 

izzs
 languges televisonsdesk

couches

sentences

 chairs

tables

stools

telephones

lamps