K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2019
Oxit bazơ là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại kết hợp với một hay nhiều nguyên tử oxi và có bazơ tương ứng Oxit axit là các oxit khi kết hợp với nước tạo ra axit, hoặc khi kết hợp với kiềm tạo thành muối hóa học.

Mn207 là oxit axit trong Mn2O7 thì Mn có số oxi hóa là +7, có tác dụng phân cực mạnh cho nên liên kết Mn-O trong Mn2O7 mang bản chất cộng hóa trị phân cực, chính vì vậy nên Mn2O7 là một oxit axit

Mn2O7 + H2O ---> 2HMnO4 (Axit pemanganic)

Crom trioxit là oxit axit kém bền tác dụng với nước tạo hỗn hợp axit cromic H2CrO4 và axit đicromic H2Cr2O7:

10 tháng 11 2019

Oxit axit là oxit của phi kim

Oxit bazo là oxit của kim loại

Mn2O7 và CrO3 là oxit axit vì chúng có đặc tính riêng nên khi kết hợp với Oxi tạo nên oxit axit hoặc có thể giải thích vì không có bazơ tương ứng mà có axit tương ứng nên chúng là oxit axit

1 tháng 3 2021

a, Oxit là $NO;K_2O;MgO;CO_2;SO_3;CuO;Fe_3O_4;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2;Fe_2O_3$

b, Oxit axit là $CO_2;SO_3;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2$

Có tên lần lượt là cacbon dioxit; lưu huỳnh trioxit; diphotpho pentaoxit; mangan(VII) oxit; silic dioxit

c, Oxit bazo là $K_2O;MgO;CuO;Fe_3O_4;Fe_2O_3$

Có tên lần lượt là kali oxit; magie oxit; đồng(II) oxit; sắt từ oxit; sắt(III) oxit

1 tháng 3 2021

a) Oxit : NO, K2O, MgO, CO2, SO2, CuO, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3.

b) Oxit axit : NO : nitơ oxit 

                     CO2 cacbon đioxit

                     SOlưu huỳnh đioxit

                     P2O5 điphotpho pentaoxit

                     SiOSilic đioxit

28 tháng 12 2021

- Oxit bazo và bazo tương ứng : 

MgO : Magie oxit - $Mg(OH)_2$

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit - $Al(OH)_3$

$Ag_2O$ : Bạc oxit $AgOH$

$ZnO$ : Kẽm oxit $Zn(OH)_2$

$Na_2O$ : Natri oxit $NaOH$

- Oxit axit và axit tương ứng : 

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit - $H_2SO_3$

$P_2O_3$ : điphotpho trioxit - $H_3PO_3$

ngay từ câu hỏi của bạn đã khó hiểu rồi :))

7 tháng 3 2022

MgO: magie oxit: Mg(OH)2

P2O5: oxit axit: H3PO4

CuO: oxit bazơ: Cu(OH)2

SO2: oxit axit: H2SO3

FeO: oxit bazơ: Fe(OH)2

CaO: oxit bazơ: Ca(OH)2

SO3: oxit axit: H2SO4

Al2O3: oxit lưỡng tính: Al(OH)3

PbO: oxit bazơ: Pb(OH)2

K2O: oxit bazơ: KOH

SiO2: oxit axit: H2SIO3

Na2O: oxit bazơ: NaOH

Fe2O3: oxit bazơ: Fe(OH)3

19 tháng 2 2022

Fe2O3: Fe(OH)3

SO2: H2SO3

P2O5: H3PO4

K2O: KOH

CaO: Ca(OH)2

SiO2: H2SiO3

M2O7: HMnO4

N2O5: HNO3

19 tháng 2 2022

-          Fe2O3: Fe(OH)3

-          SO2: H2SO3

-            P2O5: H3PO4

-           K2O: KOH

-         CaO: Ca(OH)2

-       SiO2: H2SiO3

-      M2O7: HMnO4

-      N2O5: HNO3

10 tháng 3 2020

a) +b

oxit đọc tên oxit hoặc bazo tương ứng
CO2 cacbonđi oxit H2CO3
P2O5 đi photpho pentaoxxit H3PO4
CaO Canxi oxit Ca(OH)2
Fe2O3 Sắt(III) oxit Fe(OH)3
Mn2O7 Mangan(VII) oxit Mg(OH)7
SiO2 silic đi oxit H2SiO3
N2O5 đinito pentaoxxit HNO3

10 tháng 3 2020

CO2: cacbon đioxit (H2CO3)

P2O5: điphotpho pentaoxit (H3PO4)

CaO: Canxi oxit (Ca(OH)2)

Fe2O3: Sắt (III) oxit (Fe(OH)3)

Mn2O7: Mangan (VII) oxit (HMnO4)

SiO2: Sillic ddioxxit (H2SiO3)

CO: cacbon oxit (Cái này là oxit trung tính nên không tạo thành axit hoặc bazo)

N2O5: đinito pentaoxit (HNO3)

14 tháng 2 2022

undefined

14 tháng 2 2022

- Oxit bazo: FeO, Fe2O3, Na2O, K2O, CaO, BaO, MgO, CuO, CrO, Li2O

- Oxit axit: CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5, CrO3, SiO2, N2O3, Cl2O7, Br2O7

15 tháng 1 2022

Oxit axit:là hợp chất của oxi đi với phi kim.

Oxit bazo:là hợp chất của oxi đi với kim loại.

15 tháng 1 2022

anhk

15 tháng 2 2022

Axit: Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

CTHH của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.

Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loại:

Axit có oxi: H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4 …

Axit không có oxi: HCl, H2S, HCN, HBr…

Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ic

Tên axit = tên phi kim + hidric

Bazo: Phân tử bazo gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

CTHH của bazo gồm 1 nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

Dựa vào tính tan, bazo được chia làm 2 loại:

Bazo tan trong nước: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2…

Bazo không tan trong nước: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2…

Tên bazo được gọi như sau:

Tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + hidroxit

Muối: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

CTHH của muối gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

Dựa vào thành phần, muối được chia làm 2 loại:

Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử H có thể thay thể bằng một nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaNO3, Na2SO4, CaCO3…

Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit = số nguyên tử H đã được thay thế. Ví dụ: NaHCO3, NaHSO4, Na2HPO4…

Tên muối được gọi như sau:

Tên muối =tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + gốc axit

Oxit: 

Oxit là tên gọi của hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi.

Ví dụ: CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, Cao, N2O5,….

Công thức chung của oxit là MxOy.

Công thức tổng quát của oxit là MxOy. Trong đó: gồm có kí hiệu hóa học của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu hóa học của nguyên tố M và M có hoá trị n.

Oxit được chia thành 2 loại chính là oxit axit và oxit bazo.

Chúc em học tốt

 

15 tháng 2 2022

I) AXIT:

- Công thức hóa học: gồm 1 hay nhiều nguyên tử H + gốc axit (hoặc có H đứng đầu, trừ \(H_2O\))

- Phân loại và đọc tên:

+ Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hiđric

+ Axit có oxi:

Axit có nhiều oxiAxit có ít oxi
Axit + tên của phi kim + icAxit + tên phi kim + ơ
VD: \(H_2SO_4\): Axit sunfuricVD: \(H_2SO_3\): Axit sunfurơ

II) BAZO:

- CTHH: Kim loại + nhóm OH

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại Bazo: Bazo tan (kiềm) và Bazo không tan

+ Tên Bazo: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại đó có nhiều hóa trị) + hiđroxit

II) MUỐI:

- CTHH: gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc 1 hay nhiều gốc Axit

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại muối: muối trung hòa và muối axit (có H trong gốc axit)

+ Tên của muối: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu là Cu, Hg, Cr, Fe, Pb, Mn) + tên gốc axit