Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tính khối lượng các chất tham gia :
Để sản xuất được 80 x 2 = 160 (tấn) NH 4 NO 3 cần 96 tấn NH 4 2 CO 3 và 164 tấn Ca NO 3 2 . Để sản xuất được 8 tấn NH 4 NO 3 cần :
96x8/160 = 4,8 tấn NH 4 2 CO 3
Và 168x8/160 = 8,2 tấn Ca NO 3 2
Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi giữa hai dung dịch muối. Phản ứng xảy ra được vì tạo thành chất kết tủa là CaCO 3
câu 1 :
pthh:
2NH3 + CO2 —> (NH2)2CO + H2O
34 tấn.....44 tấn ....60 tấn
y tấn.......x tấn ......6 tấn
=> x = \(\dfrac{6.44}{60}=4,4\)( tấn ) = > nCO2 = 4,4 : 44 = 0,1 mol
=> y = \(\dfrac{6.34}{60}=3,4\)( tấn ) => nNH3 = 3,4 : 17 = 0,2mol
ta có :
nCO2 = 0,1mol => VCO2 = 0,1. 106 , 22,4 = 2240000 (lít)
nNH3 = 0,2mol => VNH3 = 0,2.106 . 22,4 = 4480000 ( lít)
câu 2 :
a) Phương trình hoá học :
Ca(N03)2 + (NH4)2C03 —------> CaC03 + 2NH4N03
b) Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi giữa hai dung dịch muối. Phản ứng xảy ra được vì tạo thành chất kết tủa là CaC03.
c) Tính khối lượng các chất tham gia :
Để sản xuất được 80 x 2 = 160 (tấn) NH4NO3 cần 96 tấn (NH4)2C03 và 164 tấn Ca(N03)2. Để sản xuất được 8 tấn NH4NO3 cần :
96×8/160=4,8(tấn) (NH4)2CO3
Và 164×8/160=8,2(tấn) Ca(NO3)2
- Điều chế phân đạm 2 lá :
- H20 ->H2 + 1/2 02
- Cho N2 tác dụng với H2 : N2 +3H2 -> 2NH3
- NO hóa nâu trong O2 :NO +1/2 O2 -> NO2
- NO2 tác dụng với O2,H2O tạo HNO3 : 4NO2 +O2 +2H20 ->4HNO3
- HNO3 tác dug với NH3 TẠO NH4NO3 : NH3 +HNO3 ->NH4NO3
- Phân URE : CaCO3 → CaO + CO2
- CO2 +2NH3 → (NH2)2CO + H2O (ÁP suất cao,nhiệt độ cao)
Chọn D là phân Ure vì tỉ lệ N trong phân này là cao nhất
\(\%N_{trongCO\left(NH_2\right)2}=\dfrac{14.2}{60}.100=46,67\%\)
mình chỉ viết pt thui còn lời giải bạn tự thêm vào nhé!
1, fe+ 2hcl -> fecl2+ h2
2fecl2+ cl2 -> 2fecl3
fecl3+ 3naoh -> fe(oh)3+ 3nacl
2fe(oh)3 -> fe2o3+ 3h2o
2, a,zn+ cl2 -> zncl2
b, 2al+ 3h2so4 -> al2(so4)3+ 3h2o
c, cao+ co2 -> caco3
3, cái câu 3 này đề bảo chỉ được dung 3 chất đề cho hay là có các hóa chất nưz hả bạn?
4, 2fes2+ 11/2o2 -> fe2o3+ 4so2
2so2+ o2 -> 2so3
so3+ h2o -> h2so4
nacl+ h2o -> naoh+ h2+ cl2
h2+ cl2 -> 2hcl
fe+2hcl -> fecl2+ h2
caco3 -> cao+ co2
cao+ h2o -> ca(oh)2
2al2o3-> 4al+ 3o2
fe+ h2so4-> feso4+ h2
n2+4h2-> 2nh4
n2+ o2 -> no2
no2+ naoh-> nano3+h2o
Phương trình hoá học :
Ca NO 3 2 + NH 4 2 CO 3 → CaCO 3 + 2 NH 4 NO 3