Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể . Bản chất của giấc ngủ là một quá trình ức chế tự nhiên có tác dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm việc ( hoạt động ) của hệ thần kinh. Phải đảm bảo cho giấc ngủ hằng ngày đầy đủ, làm việc và nghĩ ngơi hợp lí , sống thanh thản, tránh lo ấu phiền muộn, tránh sử dụng các chất có hại cho hệ thần kinh.
- Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể. Bản chất của giấc ngủ là một quá trình ức chế tự nhiên tác dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm việc (hoạt động) của thần kinh. Phải đảm bảo cho giấc ngủ hằng ngày đầy đủ, làm việc và nghỉ ngơi hợp lí, sống than thản, tránh cho âu phiền muộn, tránh sử dụng các chất có hại cho hệ thần kinh.
Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể. Bản chất của giấc ngủ là một quá trình ỨC CHẾ tự nhiên tác dụng BẢO VỆ , phục hồi khả năng làm việc( hoạt động) của THẦN KINH . Phải đảm bảo cho giấc ngủ hàng ngày đầy đủ, LÀM VIỆC và nghỉ ngơi hợp lí, sống thanh thản ,tránh lo âu phiền muộn, tránh sử dụng các chất CÓ HẠI cho hệ thần kinh
Giang có thù với Sinh học hong em? :>
B nha em
Tiết mật em nghĩ cho anh gan hoặc tuỵ thôi :P
Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể . Bản chất của giấc ngủ là một quá trình ức chế tự nhiên có tác dụng bảo vệ , phục hồi khả năng làm việc ( hoạt động) của hệ thần kinh. Phải đảm bảo cho giấc ngủ hằng ngày đầy đủ , làm việc và nghỉ ngơi hợp lí, sống thanh thản , tránh lo âu phiền muộn, tránh sử dụng các chất có hại cho hệ thần kinh.
Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật
Tên động vật | Ngành | Hô hấp | Tuần hoàn | Thần kinh | Sinh dục |
---|---|---|---|---|---|
Trùng biến hình | Nguyên sinh | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa |
Thủy tức | Ruột khoang | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Hình mạng lưới | Tuyến sinh dục không có ống dẫn |
Giun đất | Giun đốt | Da | Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Châu chấu | Chân khớp | Hệ thống ống khí | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở | Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Cá chép | Động vật có xương sống | Mang | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Ếch đồng | Động vật có xương sống | Da và phổi | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Thằn lằn | Động vật có xương sống | Phổi | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Chim bồ câu | Động vật có xương sống | Phổi và túi khí | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Thỏ | Động vật có xương sống | Phổi | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru
Loài | Nơi sống | Cấu tạo chi | Sự di chuyển | Sinh sản | Con sơ sinh | Bộ phận tiết sữa | Cách cho con bú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thú mỏ vịt | Nước ngọt và ở cạn | Chi có màng bơi | Đi trên cạn và bơi trong nước | Đẻ trứng | Rất nhỏ | Không có vú chỉ có tuyến sữa | Liếm sữa trên long thú mẹ, uống nước hòa tan sữa mẹ |
Kanguru | Đồng cỏ | Chi sau lớn khỏe | Nhảy | Đẻ con | Bình thường | Có vú |
+ Có khả năng di chuyển | √ |
+ Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2 | |
+ Có hệ thần kinh và giác quan | √ |
+ Dị dưỡng (khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn) | √ |
+ Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh mặt trời |
Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể. Bản chất của giấc ngủ là một quá trình ức chế tự nhiên tác dụng bảo vệ , phục hồi khả năng làm việc( hoạt động) của thần kinh Phải đảm bảo cho giấc ngủ hàng ngày đầy
đủ, làm việc và nghỉ ngơi hợp lí, sống thanh thản ,tránh lo âu phiền muộn, tránh sử dụng các chất có hại cho hệ thần kinh
1) ức chế
2) bảo vệ
3) hệ thần kinh
4) làm việc
5) có hại
hihi mik chac chan