Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Từ thích hợp điền vào chỗ trống: Ta nhìn thấy ngọn lửa trong đêm tối vì ngọn lửa đó tự phát ra ánh sáng và ánh sáng đó đã truyền tới mắt ta. Chọn D
Câu 1. Em hãy nhận ra câu sai trong những câu sau:
A. Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta
B. Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta
C. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng
D. Vật sáng cũng là nguồn sáng
Câu 2. Vì sao ta nhìn thấy một vật?
A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật
B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật
C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
D. Vì vật được chiếu sáng
Câu 3. Em hãy tìm nguồn sáng trong những vật sau:
A. Quyển sách B. Mặt Trời
C. Bóng đèn bị đứt dây tóc D. Mặt Trăng
Câu 4. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
A. Ngọn nến đang cháy B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
C. Mặt trời D. Đèn ống đang sáng
Câu 5. Chọn câu đúng:
Trong một phòng hoàn toàn đóng kín bằng cửa kính, ta có thể nhìn thấy đồ vật trong phòng khi:
A. Ban đêm, bật đèn, có ánh trăng, nhưng nhắm mắt
B. Ban đêm, bật đèn, không có ánh trăng, nhưng nhắm mắt
C. Ban đêm, không bật đèn, không có ánh trăng, nhưng mở mắt
D. Ban ngày, không bật đèn, mở mắt
Câu 6: Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng?
A. Trong môi trường trong suốt
B. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
C. Trong môi trường đồng tính
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính
Câu 7: Trên hình vẽ biểu diễn các tia sáng, mũi tên cho ta biết điều gì?
A. Ánh sáng đang chuyển động B. Ánh sáng mạnh hay yếu
C. Ánh sáng truyền đi nhanh hay chậm D. Hướng truyền của ánh sáng
Câu 8: Chùm sáng song song gồm ... trên đường truyền của chúng
A. Các tia sáng giao nhau B. Các tia sáng không giao nhau
C. Các tia sáng chỉ cắt nhau một lần D. Các tia sáng loe rộng ra
Câu 5: Chọn một phát biểu không đúng về đường truyền của tia sáng?
A. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính, ánh sáng không truyền theo đường thẳng.
B. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
C. Tia sáng là đường truyền ánh sáng bằng đường thẳng có mũi tên chỉ hướng.
D. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính, ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng.
Câu 9: Chọn câu sai?
A. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. Đường đi của tia sáng giữa hai điểm là đường ngắn nhất của hai điểm đó
B. Chùm tia phân kỳ là chùm các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng
C. Nguồn sáng là các vật tự phát ra ánh sáng
D. Các vật sáng gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng
Câu 10: Chọn một phát biểu sai khi nói về hiện tượng Nguyệt thực?
A. Nguyệt thực xảy ra ban đêm.
B. Mặt Trời,Trái Đất, Mặt Trăng cùng nằm trên một đường thẳng.
C. Nguyệt thực xảy ra ban ngày.
D. Mặt Trăng bị trái đất che khuất không được Mặt trời chiếu sáng.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng: Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản
A. Chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới.
B. Nhận được toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C. Không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
D. Không nhận được nhiều ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
Câu 12: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực?
A. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng.
B. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất.
C. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.
D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 13: Một vật cản được đặt trong khoảng giữa một bóng điện dây tóc đang sáng và một màn chắn. Kích thước của bóng nửa tối thay đổi như thế nào khi đưa vật cản lại gần màn chắn hơn?
A. Tăng lên B. Giảm đi
C. Không thay đổi D. Lúc đầu tăng lên, sau giảm đi
Câu 14: Bóng nửa tối là:
A. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới
B. Vùng chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng
C. Vùng được chiếu sáng đầy đủ
D. Vùng nằm cạnh vật chắn sáng
Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
Vật cản sáng là vật
A. Cho ánh sáng truyền qua B. Cản đường truyền ánh sáng
C. Không cho ánh sáng truyền qua D. Đặt trước mắt người quan sát
Câu 16: Nội dung nào sau đây không thuộc về Định luật phản xạ ánh sáng?
A. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Tia phản xạ nằm trong gương phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
C. Phương của tia tới xác định bằng góc SIN = i gọi là góc tới.
D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 17: Chọn góc đo thích hợp để điền vào chỗ trống: Khi tia tới có góc tới ............... thì tia phản xạ gần như thẳng hàng với tia tới.
A. i = 60o B. i = 90o C. i = 30o D. i = 45o
Câu 6: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 40°. Góc tới có giá trị nào sau đây?
A. 20° B. 80° C. 40° D. 60°
Câu 7: Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt một gương phẳng. Góc phản xạ r có giá trị nào sau đây?
A. r = 90° B. r = 45° C. r = 180° D. r = 0°
Câu 18: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, tia phản xạ thu được nằm trong mặt phẳng nào?
A. Mặt gương
B. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và mặt gương
C. Mặt phẳng vuông góc với tia tới
D. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới
Câu 19: Ảnh của một vật tạo bởi gương là:
A. Hình của một vật quan sát được sau gương
B. Hình của một vật quan sát được trên màn
C. Hình của một vật quan sát được trên màn qua gương
D. Hình của một vật quan sát được trong gương
Câu 20: Khi nhìn xuống vũng nước, một học sinh thấy ảnh của một cột điện ở xa. Câu giải thích nào sau đây là đúng?
A. Vì mặt nước đóng vai trò là một gương phẳng
B. Vì mặt nước có thể hấp thụ ánh sáng
C. Vì mặt nước có thể truyền được hình ảnh
D. Vì một lí do khác
Câu 21: Câu nào trong những câu dưới đây là đúng?
A. Ảnh của một vật qua gương phẳng lớn hơn vật
B. Ảnh của một vật qua gương phẳng nhỏ hơn vật
C. Dùng màn chắn có thể hứng được ảnh của một vật qua gương phẳng
D. Ảnh của một vật qua gương phẳng lớn bằng vật
Câu 22: Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng. Góc tạo bởi vật và mặt gương bằng 60o. Hãy tìm góc tạo bởi ảnh và mặt gương.
A. 20o B. 45o C. 60o D. 30o
Câu 23: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, câu phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật
B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật
C. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật
D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật
Câu 24: Vì sao ta nhìn thấy ảnh của một vật trong gương phẳng?
A. Vì có ánh sáng đi từ vật vòng ra sau gương rồi đến mắt ta
B. Vì có ánh sáng truyền thẳng từ vật đến mắt ta
C. Vì mắt ta chiếu ra những tia sáng đến gương rồi quay lại chiếu sáng vật
D. Vì có ánh sáng từ vật truyền đến gương, phản xạ trên gương rồi truyền từ ảnh đến mắt ta
Câu 25: Điền từ thích hợp vào ô trống:
Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng … khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương
A. Bằng B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn D. Lớn hơn hoặc bằng
Câu 26: Một điểm sáng s đặt trước một gương phẳng một khoảng d cho một ảnh S’ cách gương một khoảng d. So sánh d và d’
A. d = d’ B. d > d' C. d < d’ D. Không so sánh được vì ảnh là ảo, vật là thật.
Câu 27: Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách người 3m. Hỏi người đó cách gương bao nhiêu?
A. 3m B. 1,25m C. 1,5m D. 1,6m
Câu 28: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước?
A. Hẹp hơn B. Bằng nhau C. Rộng hơn D. Có thể lớn hơn hoặc bằng
Câu 29: Vật nào sau đây có hình dạng giống một gương cầu lồi?
A. Mặt nước lặng sóng B. Đáy cốc thủy tinh
C. Đáy chậu nhựa D. Mặt ngoài chiếc thìa inox
Câu 30: Trên xe ô tô, người ta gắn gương cầu lồi để cho người lái xe quan sát các vật ở phía sau xe có lợi gì hơn là gắn gương phẳng?
A. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 31: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây?
A. Ảnh thật, bằng vật.
B. Ảnh ảo, bằng vật.
C. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương.
D. Không hứng được trên màn và bé hơn vật.
Câu 32: Chiếu một chùm sáng song song lên một gương cầu lồi, ta thu được một chùm sáng phản xạ có tính chất
A. Song song B. Hội tụ
C. Phân kì D. Không truyền theo đường thẳng
Câu 33: Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào dưới đây?
A. Lớn bằng vật. B. Lớn hơn vật.
C. Nhỏ hơn vật. D. Nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
Câu 34: Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một chùm tia phản xạ có tính chất nào dưới đây?
A. Song song. B. Hội tụ.
C. Phân kì. D. Không truyền theo đường thẳng.
Câu 35: Trong ba loại gương (gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm), gương nào cho ảnh ảo của cùng một vật lớn hơn? Xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải?
A. Gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng.
C. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi. D. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.
Câu 36: Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa? Khoanh tròn câu trả lời đúng?
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn
C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa
Câu 37: Một bạn học sinh đã đặt một viên bi trước một gương cầu lõm rất gần mặt gương và rút ra được một số kết luận. Theo em kết luận nào sau đây không đúng?
A. Ảnh của viên bi là ảnh ảo B. Ảnh của viên bi không hứng được trên màn chắn
C. Ảnh của viên bi lớn hơn viên bi D. Ảnh của viên bi có thể hứng được ở sau gương
Câu 38. Sở dĩ ta nhìn được mọi vật là vì:
A. Các vật đó tự phát ra ánh sáng và những ánh sáng đó chiếu đến mắt ta
B. Các vật đó nhận được ánh sáng từ các vật khác chiếu đến nó và phản xạ những ánh sáng đó vào mắt ta
C. Các vật đó tự phát sáng và hắt lại những ánh sáng đó vào mắt ta
D. Có ánh sáng truyền vào mắt ta
Câu 39: Chọn câu sai?
A. Ánh sáng phát ra từ chùm sáng hội tụ sẽ gặp nhau tại một điểm
B. Ánh sáng phát ra từ chùm sáng song song thì không thể cắt nhau
C. Trong chùm sáng hội tụ, các tia sáng đều xuất phát từ cùng một điểm
D. Trong chùm sáng phân kì, khoảng cách càng xa nguồn thì chùm sáng càng loe rộng
Câu 40: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?
A. Ban đêm, khi Mặt Trời bị nửa kia của Trái Đất che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được nơi ta đứng.
B. Ban ngày, khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng.
C. Ban ngày, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
D. Ban đêm, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
Câu 41: Bóng tối là:
A. Vùng vừa có ánh sáng chiếu tới vừa là bóng đen
B. Vùng nằm cạnh vật chắn sáng
C. Vùng chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng
D. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới
Câu 42: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nguyệt thực?
A. Mặt Trăng bị gấu trời ăn
B. Mặt phản xạ của mặt trăng không hướng về Trái Đất nơi ta đang đứng
C. Mặt Trăng bỗng dung ngừng phát sáng
D. Trái Đất chắn không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu đến Mặt Trăng
Câu 43: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Ảnh của một vật tạo bởi gương là hình của một vật quan sát được trên màn qua gương
B. Ảnh của một vật tạo bởi gương là hình của một vật quan sát được trên màn
C. Ảnh của một vật tạo bởi gương là hình của một vật quan sát được trong gương
D. Ảnh của một vật tạo bởi gương là hình của một vật quan sát được sau gương
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng khi soi gương, ta thấy?
A. Ảnh thật ở sau gương B. Ảnh ảo ở sau gương
C. Ảnh thật ở trước gương D. Ảnh ảo ở trước gương
Câu 45: Một người cao 1,7m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách gương 1,5m. hỏi người đó cách gương bao nhiêu?
A. 1,5m B. 1,25m C. 2,5m D. 1,7m
a. Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta
b. Khi mắt ta nhìn thấy một vật chứng tỏ có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta