Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là: 5;4;6;7.
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là 5302948.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5302948
Số gồm 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là 405792.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 405792.
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
152734 | 1 | 5 | 2 | 7 | 3 | 4 | Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư |
243703 | 2 | 4 | 3 | 7 | 0 | 3 | Hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm linh ba |
832753 | 8 | 3 | 2 | 7 | 5 | 3 | Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
Hướng dẫn giải:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 720 341.
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là: 480 590
Bài 1:
a. 675; 676; 677; 678; 679; 680; 381.
b. 100; 102; 104; 106; 108; 110.
Bài 2:
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị: 200 539
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị: 5 083
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm; 3 chục: 904 630
BÀI 1
A 675;676;678;679;680;681
B 100;101;102;103;104;105;106;107;108;109;110
BÀI 2
2539
5083
904630
BÀI 2 KO CHẮC
Số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đợn vị | Đọc số |
853 201 | Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một | ||||||
730 130 | 7 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | Bảy trăm ba mươi một trăm ba mươi |
621 010 | 6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười |
400 301 | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | Bốn trăm nghìn ba trăm linh một |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai | 18 072 | 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư | 170 394 | 1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục, 4 đơn vị |
Chín trắm nghìn tám trăm bảy mưới mốt | 900 871 | 9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị |
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi | 7 501 820 | 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục |
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm | 204 705 600 | 2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm |
b) Số gồm “chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm hai đơn vị “ được viết là : 9820402.
Số 924 576 gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 9;2;4;5;7;6.