Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 tạ 3 yến = 230 kg
2 hg 4 dag = 240 g
1 tấn 5 tạ = 1500 kg
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
a. 5 dag = 50 g
b. 8 tấn < 8100 kg
c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg
d. ½ ngày = 12 giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
80kg = 8 yến
3 tạ 6kg = 3 tạ + 6kg = 3 × 100 kg + 6 kg = 306 kg
4 tấn 26kg = 4 tấn + 26 kg = 4 × 1000 kg + 26 kg = 4036 kg
570 tạ = 570 tạ : 10 tạ = 57 tấn
Hướng dẫn giải:
6 yến = 60 kg 7100kg = 71 tạ
5 tạ 19kg = 519 kg 9 tấn 52kg = 9012 kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ... kg
1 tạ 5kg = ... kg
b) 8 tạ = ... kg
1 tấn 65kg = ... kg
a) 4 yến = 4 x10 kg = 40 kg
1 tạ 5kg = 100 kg + 5 kg = 105 kg
b) 8 tạ = 8 x 100 kg = 800 kg
1 tấn 65kg = 1000 kg + 65 kg = 1065 kg
Hướng dẫn giải:
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
1 yến = 10kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 yến
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 100 yến
Câu 1- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag 9 g = ……49…… g
Câu 2- 3 kg 7g = .... g
A. 370 g
B. 37 g
C. 307 g
D. 3007 g
Câu 3- Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 270 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 90 bao
Câu 4- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 tấn = ……360…..tạ
Câu 5- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 tạ = ……100 000….. kg
Câu 6- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 yến = ……360 000..…... g
Câu 7- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83 tạ = ……8 300 000……. g
Câu 8- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ = .....200 000...... g
Câu 9- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 g = ………2…… kg
Câu 10- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 4 kg = ……5004…… kg
Câu 11- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72 tạ 3 yến = …7230… kg
Câu 12- Điền dấu > ; < , = vào chỗ trống: 1yến 3kg ..<.. 104kg
Câu 13- Tính: 1234g x 8 = ..9872.. g