Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của mỗi thửa ruộng
- Bảng tần số:
Năng suất (tạ/ha) | 31 | 34 | 35 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | |
Tần số | 10 | 20 | 30 | 15 | 10 | 10 | 5 | 20 | N = 120 |
a) Dấu hiệu : Sản lượng vụ mùa của mỗi thửa ruộng
Bảng tần số
Năng suất tạ/ha |
31 |
34 |
35 |
36 |
38 |
40 |
42 |
44 |
|
Tần số |
10 |
20 |
30 |
15 |
10 |
10 |
5 |
20 |
N=120 |
b)Biểu đồ đoạn thẳng
c) Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Vậy mốt của dấu hiệu là 35 tạ/ha.
a) - Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của mỗi thửa ruộng
- Bảng tần số:
Năng suất (tạ/ha) | 31 | 34 | 35 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | |
Tần số | 10 | 20 | 30 | 15 | 10 | 10 | 5 | 20 | N = 120 |
b) Biểu đồ đoạn thẳng
c) Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Vậy mốt của dấu hiệu là 35 tạ/ha.
d) Số trung bình cộng của các giá trị
a) Dấu hiệu ở đây là sản lượng mùa vụ của từng thửa ruộng
*Bảng tần số :
B) biểu diễn :
c)
Mốt của dấu hiệu là : 35 (tạ/ha)
d)
Số trung bình cộng của dấu hiệu là :
\(\overline{X}=\dfrac{31.10+34.20+35.30+36.15+38.10+40.10+42.5+44.20}{120}=\dfrac{4450}{120}\approx37,1\) (tạ/ha)
Dấu hiệu là năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng.
Đáp án cần chọn là: A
Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha.
Có 4 giá trị khác nhau, đó là 30;35;40;45.
Đáp án cần chọn là: A
Đổi 5 tấn = 5000kg; 1 hec-ta= 10000m2
Lượng thóc thu được 1 sào bắc bộ:
(360:10000) x 5000= 180(kg)
Lượng gạo thu được trên 1 sào bắc bộ:
180 x 4/5 = 144(kg)
Đ.số: 144kg gạo
Biểu đồ đoạn thẳng