Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C.
Số chất trong dãy mà phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là: H2O, CO2, HCl, NH3.
Chọn đáp án C
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O.
Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là: NH3, HCl, H2O.
N2, H2 phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực
Chọn đáp án C
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O.
Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị phân cực là: NH3, HCl, H2O.
N2, H2 phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị không phân cực.
Đáp án : C
(1) O3 + 2KI + H2O à 2KOH + O2 + I2
(2) 2H2S + SO2 à 3S + 2H2O
(3) KClO3 + 6HCl đặc à KCl + 2Cl2 + 3H2O
(4) 2NH4HCO3 → (NH4)2CO3 + CO2 + H2O
(5) 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
(6) 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
(7) H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8 HCl
(8) 4HF + SiO2 à SiF4 + 2H2O
(9) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
(10) C + H2O → CO + H2
Các phản ứng có tạo đơn chất là 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9
=> Đáp án D
Chọn đáp án B
(1) O3 + dung dịch KI 2KI + O3 + H2O ® I2 + 2KOH + O2
(2) F2+H2O 2F2 + 2H2O ® 4HF + O2
(3) MnO2+ HC1 (t°) MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(4) Cl2+ CH4 Không cho sản phẩm là đơn chất
(5) Cl2+ NH3dư 2NH3 + 3Cl2 ® N2 + 6HCl
(6) CuO + NH3(t°) 2NH3 + 3CuO ® 3Cu + N2 + 3H2O
(7) KMnO4(t0) 2 K M n O 4 → t o K 2 M N O 4 + M n O 2 + O 2
(8) H2S + SO2 SO2 + H2S ® 3S ¯ + 2H2O
(9) NH4Cl + NaNO2(t°) N H 4 C l + N a N O 2 → t o N 2 + 2 H 2 O + N a C l
(10)NH3 + O2(Pt, 800°C).
Chú ý:
4 N H 3 + 3 O 2 → t o 2 N 2 + 6 H 2 O 4 N H 3 + 5 O 2 → t o 4 N O + 6 H 2 O
Chọn C.
Vì O2, Cl2, N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực
Phân tử
Loại liên kết giữa các nguyên tử
O2, O3, Cl2
Cộng hóa trị không cực
H2O, NH3, HF, H2S, HCl
Cộng hóa trị phân cực
Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là H2O, HF, H2S.
Đáp án B.