Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
+ Phương trình điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây:
ü Đáp án B
+ Ta có: Z L = ω L = 80 Ω Z C = 1 ω C = 60 Ω ® Z = R 2 + Z L − Z C 2 = 20 2 W
+ U R = U Z . R = 110 2 V; U L = U Z . Z L = 440 2 V
+ Ta có: u L U L 2 + u R U R 2 = 2 ® u L = 2 − u R U R 2 . U L = 2 − 132 110 2 2 .440 2 = 704 V
- Biểu diễn điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện dưới dạng số phức:
Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch Z L = 150 Ω ; Z C = 100 Ω
→ tan φ d = Z L r = 150 50 3 = 3 → φ d = 60 0
→ ud sớm pha hơn uC một góc 150độ
Biễu diễn vecto quay các điện áp.
→ Từ hình vẽ, ta thấy rằng u d t 1 vuông pha với u C t 2 . Với hai đại lượng vuông pha, ta luôn có: 150 2 U 0 d 2 + 150 2 U 0 C 2 = 1 , mặc khác Z d = 3 Z C → U 0 d = 3 U 0 C .
→ U 0 C = 150 2 3 + 150 2 = 100 3 V → U 0 d = 300 V.
→ U 0 = 300 2 + 100 3 2 + 2.300.100 3 c o s 150 0 = 100 3 V
Đáp án B
Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch Z L = 100 Ω ; Z C = 50 Ω .
→ Điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện là
U 0 R = U 0 C = U 0 R R 2 + Z L − Z C 2 = 100 2 50 50 2 + 100 − 50 2 = 100 V
Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây
U 0 L = 2 U 0 C = 2.100 = 200 V
→ u L sớm pha hơn u R một góc 0 , 5 π nên khi u R = 50 3 V và đang tăng thì
u L = U 0 L 1 − u R U 0 R 2 = 200 1 − 50 3 100 2 = 100
u C ngược pha với u L
→ u C = − Z C Z L u L = − 50 100 .100 = − 50 V
Đáp án D
Xem giản đồ Fre-nen (H.III.5G)
Z L = ω L = 100 π .1/10 π = 100 Ω
Z C = 1/ ω C = 20 Ω
U = U L 2 = 20 2
⇒ u = 40cos(100 π t - π /4)
Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch là Z L = 80 Ω ; Z C = 60 Ω .
→ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0 = U 0 Z = 220 2 20 2 + 80 − 60 2 = 11 A → U 0 R = 220 V , U 0 L = 880 V
Điện áp giữa hai đầu điện trở và cuộn dây luôn vuông pha nhau → ta có hệ thức độc lập thời gian u L U 0 L 2 + u R U 0 R 2 = 1 → u L = U 0 L 1 − u R U 0 R 2 = 880 1 − 132 220 2 = 704 V .
Đáp án B