Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
xanh mắt, số đỏ ,trắng tay
thấy đúng cho mình xin 1 tích đúng nha
đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...
đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...
đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...
đặt câu :
Cô ấy rất dễ thương .
Mình nên học hành chăm chỉ .
Đất nước ta thật Bao la .
hok tốt
đẹp=dễ thương
to lớn=bự
học tập=học hành
bạn gái ấy rất xinh đẹp
con voi này rất bự
bạn ấy học hành rất chăm chỉ
a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…
b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …
c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …
d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…
a, xanh lè , xanh mát ,xanh biếc,xanh thắm ,xanh rì
b, đỏ au,đỏ bừng , đỏ chót , đỏ rực , đỏ thắm
c,tráng buốt,trwangs tinh ,trắng xóa,trắng toát , trắng bệch
nếu đúng cho mình 1 k nha
a. ngưỡng mộ nghè tân khoa, khi võng ngài...
b. Một gã bò Ấn Độ, bắp chân gồ lên ... màu ghi xám, bước đi ngất nghểu
2.a. tốt đẹp
b. rộng rãi
3. trắng muốt, đen nhẻm, hồng hào, trắng trẻo
3 từ đồng nghĩa với màu trắng là : trắng tinh , trắng bệt, trắng xóa
Đặt câu :
- Chiếc áo mới của em trắng tinh
- Mặt của cậu ấy trắng bệt
- Ngoài trời tuyết rơi trắng xóa
CHÚC BẠN HỌC GIỎI
câu 1: mẹ em đang giặt chiếu
ông sao chiếu xuống dòng sông
câu 2: mk ko bt
k mk nhóa
Câu 1:
- ánh trăng sáng chiếu xuống bức tranh đen ngòm soi sáng đường tôi đi
=>chiếu là động từ
- Cái chiếu này được người ta vẽ những đường nét hoa văn tinh xảo, trông rất đẹp.
=>chiếu là danh từ
Câu 2:
nghĩa gốc:áo trắng
ngĩa chuyển:trắng tinh
hôm nay là thứ hai nneen chúng tôi phải mặc áo trắng trường đến lớp.
tờ giấy trắng tinh thơm mùi giấy
câu 2 tôi k chắc lắm đâu, tra trên từ điển nó như vậy. có gì sai sót mong bỏ qua
học tốt
#mọt
#Trịnh hằng
vuongphuongnhi rất xinh đẹp hoặc NguYễn ThỊ ThÙy LiNh rất xinh đẹp
con voi kia to đùng
nươc biển có màu xanh dương
hoa hongò kai có màu đo đỏ
ngà voi trắng như cước
mk nghĩ vậy thôi
Ôi bông hoa này đẹp quá!
Bông hoa này to thật.
Bông hoa này có màu xanh đẹp quá!
Em có một cái bút màu đỏ
Hoa hồng có màu trắng này!