Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3.
Nêu cách chế biến bánh: (bánh) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
Nêu tên chất liệu của bánh : (bánh) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
Nêu tính chất của bánh :(bánh) dẻo, xốp, ...
3.
Nêu cách chế biến bánh : (bánh ) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
Nêu tên chất liệu bánh : (bánh ) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
Nêu tính chất bánh : (bánh ) dẻo, xốp, ...
Nêu hình dáng bánh : ( bánh ) gối, gai, ...
4.
Từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả tiếng khóc của công chúa Út
Những từ láy khác có cùng tác dụng: hu hu, nức nở, oa oa, ...
5.
Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, khà khà, sằng sặc, hô hố, ha hả, ...
Tả tiếng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ...
Tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lừ lừ, lả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm, ...
mô tả tiếng cười : khúc khích , khánh khách , thánh thót , tủm tỉm , gión giã , sằng sặc , hô hố , ha hả , hềnh hệch , khùng khục ,....
mô tả tiếng khóc : oe oe, thút thít , sụt sùi , nức nở , rên rỉ ,...
mô tả tiếng mưa : ào ạt , phấp phới , rào rào , ì ục , lạch tạch ,..
mô tả nắng : chói sáng , trong veo , rao rực , vàng lay , nhạt màu ,....
mô tả hình dáng : lom khom , thướt tha , uyển chuyển , lả lướt , nhỏ nhắn ,....
ha ha, hi hi, hố hố, há há, hé hé, he he , hô hô, hú hú, hí hí, .........
a, Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả, rinh rích, toe toét…
b, Tả tiếng nói: ồm ồm, lí nhí, khe khẽ, ỏn ẻn, léo nhéo, làu bàu, oang oang, khàn khàn…
c, Tả dáng điệu: lom khom, thướt tha, mềm mại, lừ đừ, ngật ngưỡng, lóng ngóng, hí hoáy, co ro, liêu riêu…
tả tiếng cười: ha ha, ha hả, khì khì, hô hố, khà khà, ...
tả tiếng nói: thanh thoát, dìu dịu, nhẹ nhàng,nhã nhặn, ồm ồm, thanh thanh,...
tả dáng điệu: nhẹ nhàng, nhỏ nhắn, xinh xắn, lật đật, lã lướt, uyển chuyển...
Học tốt!!!
Tả tiếng cười: hihi, haha, hô hô, sằng sặc, he he, sặc sụa, khúc khích, ra rả, hố hố,..
tả tiếng nói: nhẹ nhàng, thanh thoát, ồm ồm, nhỏ nhẹ, lí nhí, khàn khàn, thỏ thẻ, làu bàu,léo nhéo, lè nhè,...
tả dáng điệu: thướt tha, duyên dáng, lả lướt, lom khom, lừ đừ, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm,...
a) tả tiếng cười : ha hả,rôm rả, khúc khích
b)tả tiếng nói :ồm ồm,rôm rả,lảnh lót
c)tả dáng điệu :thướt tha, lả lướt, dịu dàng
a. Từ láy chỉ tiếng cười: tủm tỉm, khúc khích, giòn giã, khanh khách,...
b. Từ láy tả tiếng nói: lè nhè, léo nhéo, lí nhí, thỏ thẻ, xì xào, nhỏ nhẻ,...
c. Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lả lướt, khệnh khạng, ngông nghênh, nghênh ngang, khúm núm,
a) hà hà ; ha hả hì hì khà khà
b) ồm ồm ; khàn khàn ; lí nhí
c) thướt tha ; uyển chuyển ; lom khom
a]khanh khách; khành khạch;ha ha;hihi
b]ồm ồm;sang sảng;nhẹ nhàng
c] yểu điệu;thon thả mềm mại
Tả tiếng cười : khanh khách, khúc khích, khà khà....
Tả tiếng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ,......
Tả dáng điệu: ả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang,.....
Chúc bạn học tốt!
a) Tả tiếng cười, ví dụ : khanh khách, khúc khích, rúc rích, tủm tỉm, ha ha
b) Tả tiếng nói, ví dụ : ồm ồm, thỏ thẻ, lí nhí, khàn khàn, sang sảng
c) Tả dáng điệu, ví dụ : lom khom, uyển chuyển, thướt tha, uốn éo, lếch thếch
- Chỉ tiếng cười: ha ha, hi hi, the thé, kha khà, hí hí,...
-tiếng nói: thủ thỉ, nhè nhẹ, thỏ thẻ, ồm ồm, the thé,..
-Dáng điệu: Thướt tha, lộm cộm, lững chững, chậm chững, vững vàng,...
tiếng cười: ha ha; he he; hi hi; hô hô
ha há; he hé; hi hí; hô hố
Tiếng nói: nhỏ nhẹ; khàn khàn; thanh thót; ,.....
dáng điệu: nhỏ nhắn; nho nhỏ; xinh xinh;.......
1 - Tiếng cười ha hả vang lên xé tan bầu không khí im lặng
- Xem tập hoạt hình em út tôi bỗng cười khúc khích
- Nụ cười tủm tỉm của em tôi trông rất đáng yêu
- Tiếng cười ròn rã vang lên trong một ngôi nhà nhỏ
- Xem bộ phim hài, ai mấy đều không nhịn được mà cười khanh khách
Tiếng cười : Cậu bé cười khúc khích, tỏ vè thích chí lắm!
Tiếng khóc : Đang nói chuyện, tự nhiên cô bé òa lên khóc nức nở.
Dáng điệu : Cô ấy đang đi, thi thoảng lại hất nhẹ mái tóc, trông thật duyên dáng, thướt tha.
Hok tốt!