Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn
S + to be + the + superlative adjective (+ N)
Ví dụ : The Nile is the longest river in the world. (Sông Nin là dòng sông dài nhất trên thế giới.)
Có 2 cách so sánh bằng tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:
Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun V adv |
Long Adj: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun V adv |
1. Công thức thì hiện tại đơn:
Ví dụ:
- I use the Internet just about every day.
- I always miss you.
- II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
Ví dụ:
- I am tired now.
- He wants to go for a cinema at the moment.
- Do you remember me?
- III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
- Ví dụ: : My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.
IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS
Ví dụ: He been standing in the snow for more than 3 hours./ Anh ấy đã đứng dưới trời tuyết hơn 3 tiếng rồi.
V. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)
Ví dụ:
- I went to the concert last week.
- A few weeks ago, a woman called to report a robbery.
- VI. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
Ví dụ:
- It happened at five the afternoon while she was watching the news on TV.
- He was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house.
VII. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT)
Ví dụ:
The old tenant had vacated the property by the time we lookd at it. There was no furniture left inside
- VIII. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS
Ví dụ: I had been thinking about that before you mentioned it
- Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ví dụ: We had been making chicken soup 2 hours before 10:00 last night, so when I came, the room was still hot and steamy.
- IX. TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE)
- Are you going to the beach? I will go with you – Bạn muốn đi biển không? Mình sẽ đi cùng bạn.)
- X. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS)
Ví dụ:
- At this time tomorrow I will be watching my favorite TV show. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi đang xem chương trình TV yếu thích của mình.)
- At 6 a.m tomorrow, I will be running in the park. (Vào 6h sáng mai, tôi đang chạy bộ trong công viên)
- XI. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT)
Ví dụ:
- By the end of this month I will have taken an English course. (Cho tới cuối tháng này thì tôi đã tham gia một khóa học Tiếng Anh rồi.)- Ngan will have served on the Board of West Coast College for 20 years by the time she retires.
- XII. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS)
Ví dụ:
- for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)
- for 2 days before the time my parents come back tomorrow. (được 2 ngày trước lúc bố mẹ tôi quay về vào ngày mai).
- #Châu's ngốc
mình ko có tg ghi hết đâu
bạn tham khảo trên mạng nhé
hỏi chị google ấy =)
1. I spend 2 hours reading books everyday.
=> It takes me 2 hours to read books everyday.
2. My father spent 30 minutes cooking soup yesterday.
=> It took my father 30 minutes to cook soup yesterday.
3 John spends 30 minutes walking to school.
=> It takes John 30 minutes to walk to school.
4. He spent 10 minutes doing this exercise yesterday.
=> It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
5. I spend 45 minutes listening to music.
=> It takes me 45 minutes to listen to music.
So sánh hơn
Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
V adv
Long Adj: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
V adv
So sánh nhất
Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
V adv
Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
V adv
Must + Inf: Diễn tả lời khuyên ở cấp cao nhất (...)
Have to + Inf: Chỉ sự bắt buộc phải làm, nếu không sẽ phải trả giá (...)
Mustn't + Inf: Cấm đoán ai làm gì
Don't have to + Inf: Chỉ việc mà ai đó không nhất thiết phải làm
VD:You must do your homework
and: I am going to picnic AND I am going to prepare some sandwiches
but: My sister got 10 on her test BUT I just got 8.
so: She had a fever so she didn't go to school yesterday.
or: You can get the ket offline OR you can get it online either, I think is more convenient .
because: I can't eat any kind of meat BECAUSE I'm a vegetarian .
đc chx bn ?