K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2019

Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.

tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans

Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.

Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city

5 tháng 5 2023

thường thì sau động từ to be và trước động từ chính. VD: The book was carefully written by the author

có một số trường hợp đặc biệt, trạng từ chỉ cách thức và cụm for có thể được đặt ở đầu câu hoặc cuối câu tùy vào ý nghĩa của câu. VD: Carefully written, the book is a masterpiece ( carefully đặt đầu câu để nhấn mạnh)

5 tháng 5 2023

cảm ơn bạn nhiều nha

I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) -> They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) -> She...
Đọc tiếp

I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) -> They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) -> She sings well ( S + V thường - trạng từ) 3. We work hard. ( S + V thường + trạng từ) -> We are hard worker .(S + tobe + tính từ + N chỉ người) 4. Tuan is a fast runner. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> Tuan runs fast.( S + V thường + trạng từ) 5. We played football very well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> We were good football players . ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 6. He drives carelessly. ( S + V thường + trạng từ) -> He is careless driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 7. Tom drives carefully. ( S + V thường + trạng từ) ->Tom is careful driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 8. She is a good student. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> She studies well. ( S + V thường + trạng từ) 9. Her English is quite fluent. ( S + tobe + tính từ ) ( quite = very) -> She speaks fluently ( S + V thường + trạng từ) 10. She draws beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> She is beautiful drawer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 11. Mary learns English well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> Mary is a good English learner ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 12. They run quickly. ( S + V thường + trạng từ ) -> They are quick runners ( S + Tobe + tính từ + N chỉ người) 13. He dances beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> He is a beautiful dancer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 14.He is a beautiful dancer ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) -> He dances beautifully (S + V thường + trạng từ) 15.They paint badly. ( S + V thường + trạng từ) -> They are bad painters. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người)

0
5 tháng 7 2023

1 fast

2hard

3 late

4 highly

5 slowly

6 far

7 early

8  nearly

9 quickly

10 happily

--------------------

1 typist

2 worker

3 teacher

4  cook

5 student

6 singer

7 driver

8 player

9 runner

10 reader

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

5 tháng 7 2023

:>>

 

30 tháng 11 2021

Không thấy đề bạn ơibucminh

27 tháng 10 2023

Bạn cứ nhớ như này nhé

Đứng trước hay sau động từ hoặc tính từ sẽ dùng trạng từ, trừ một số động từ đặc biệt như feel, taste, look, sound, seem,...

Đứng trước hoặc sau danh từ sẽ là tính từ nhé

27 tháng 8 2021

?

13 tháng 7 2018

1. Big — Small / Little ===== Lớn — Nhỏ
2. Cheap — Expensive ===== Rẻ — Mắc
3. Clean — Dirty ===== Sạch — Dơ
4. Deep — Shallow ===== Sâu — Nông
5. Down — Up ===== Lên — Xuống
6. Early — Late ===== Sớm — Trễ
7. Easy — Difficult / Hard ===== Dễ — Khó
8. Far — Near / Close ===== Xa — Gần
9. Fast — Slow ===== Nhanh — Chậm
10. Fat — Thin / Skinny ===== Mập — Ốm

5 câu với so...that

 It was so dark that I couldn't see anything.

The soup tastes so good that everyone will ask for more.

The student had behaved so badly that he was dismissed from the class.

There are so many people in the room that I feel tired.

 He has invested so much money in the project that he can't abandon it now

5 câu với such ... that

 It was such a hot day that we decided to stay at home.

This is such difficult homework that I will never finish it.

It was such a hot day that we decided to stay indoors

It was such an interesting book that he couldn't put it down

They are such beautiful pictures that everybody will want one.

13 tháng 7 2018

1. Cold \(\ne\) Hot

2. Love \(\ne\) hate

3. Happy \(\ne\)Sad

4. Hard-working \(\ne\)Lazy

5. Long \(\ne\)Short

6. Big \(\ne\) Small

7. Positive \(\ne\) Negative

8. Clean \(\ne\) Dirty

9. Beautiful \(\ne\) Ugly

10. Difficult \(\ne\) Easy

-----------------------------------------------

-He is so famous that everybody admires him very much

-She is so poor that she can't buy a new shirt for her son.

-He spoke English so quickly that I couldn't understand what he had said.

-Chau often drives her car so fast that I can't follow her.

-He has invested so much money in the project that he can't abandon it now.

----------------------------------------------------------------

-He is such queer guy that I can't bear him.

-Mary is such kind friend that I always see her my best friend. 

-It was such a hot day that we decided to stay indoors.

-It was such an interesting book that he couldn't put it down.

-This is such difficult homework that I will never finish it.