K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2019

Hard- working đã là danh từ rồi mà

18 tháng 7 2019

Là Hard -working nhưng nó củng là adj nữa bạn ạ ex : SHE WAS ALWAYS VERY HARG WORKING AT SCHOOL

30 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”

Dịch: Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông vì cơ thể họ yếu hơn.

13 tháng 4 2019

Đây là một số kinh nghiệm của mình:

1/ Động từ(Verb): *Vị trí : - Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. - Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early. 2/ Tính từ( adjective): Vị trí : Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… Sau TOBE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear… She feels tired Sau các từ: something, someone, anything, anyone…….. Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting. Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là: al: national, cutural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy… 3/ Danh từ (Noun): Vị trí : Sau Tobe: I am a student. Sau tính từ : nice school… đầu câu làm chủ ngữ . Sau a/an, the, this, that, these, those… Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… Sau many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… ………………………………………. Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là: tion: nation,education,instruction………. sion: question, television ,impression,passion…….. ment: pavement, movement, environmemt…. ce: differrence, independence,peace……….. ness: kindness, friendliness…… y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light weight Wide,narrow width Deep,shallow depth Long,short length Old age Tall,high height Big,small size 4/Trạng từ(Adverb): Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv *Vị trí : Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
26 tháng 1 2023

 1.Tom is not used to working so hard.

->Tom is in ......the habit of working less hard(tham khảo c1)

..........................................................

2.He left school then joined the army.

->After..........leaving school, he joined the army....................................

3.So...on.what ground are you claiming compensation?

-Ủa c3 vừa hỏi mấy bữa trước mà :)

4.The repairman is going to repair my car tomorrow.

->I am.......going to have the repairman repair my car tomorrow.........................................

5.The dog is lying on the carpet.

->On the carpet....is a dog lying........

-Không chắc câu này lắm

26 tháng 1 2023

:v

 

20 tháng 2 2020

1 i made my mum a promised that i would work hard this year

2 Simon asked me to open the door for him

3 the judge told the jury take into account the man's past life

4 i regret not looking at the hotel room before i booked it

5 i find it hard to keep up with my brother on walking holidays

12 tháng 7 2021

Đáp án C

15 tháng 7 2021

câu c

26 tháng 11 2018

Rewrite these sentences to make similar ones :

1. Hung is not intelligent. He is also not hard-working ( neither...nor....)

→→hung is neither intelligent nor hard-working

2.I spend 2 hours playing sports every day.( take )

→→it takes me 2 hours to play sports every day

3. Minh has a sense of humor that makes everyone laugh a lot. ( humorous)

→minh is so humorous that he makes everyone laugh a lot.

27 tháng 11 2018

Thank you ! 😘

25 tháng 3 2020

1. have to

2. too

3. ought to work

4. with

5. playing