Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Foot: feet
Person; people
Child: children
Fish: fish
Sheep: sheep
Woman: women
Man: men
Ox: oxen
Tooth: teeth
Flamingo: Flamingoes
Foot: feet
Person; people
Child: children
Fish: fish
Sheep: sheep
Woman: women
Man: men
Ox: oxen
Tooth: teeth
Flamingo: Flamingoes
couch -> couches
book -> books
table -> tables
box -> boxes
child -> children
person -> people
bench -> benches
Couches
Books
Tables
Boxes
Chirlden
People
Benches
Kích vào chữ đúng hộ mk nha
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau
1. eraser => erasers
2. person => persons
3. couch => couches
4. stereo => stereos
5. engineer => engineers
6. nurse => nurses
7. stool => stools
8. clock => clocks
9. bookshelf => bookselves
10. country => countries
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau
1. eraser : erasers
2. person : people
3. couch : couches
4. stereo : stereos
5. engineer : engineers
6. nurse : nurses
7. stool : stools
8. clock : clocks
9. bookshelf : bookshelves
10. country : countries
family - families
friend - friends
desk - desks
student - students
house - houses
pen - pens
dog - dogs
father - fathers
worker - workers
child - children
doctor - doctors
school - schools
pencil - pencils
cat - cats
mother - mothers
dentist - dentists
classmate - classmates
families
friends
desks
students
houses
pens
dogs
fathers
workers
child - children
doctors
schools
pencils
cats
mothers
dentists
classmates
(Hầu hết là các danh từ thường nên ta thêm "s / es", riêng child là danh từ bất quy tắc, ta viết children.)
My family has 5 people. My sister is Ngoc, she grew up in Ninh Binh, Viet Nam. She went to university when she was 18 years old and she left school when she was 22 years old. She travelled 20 provinces in the country. Now, she is living in Hanoi.
Tạm dịch:
Gia đình tôi có 5 người. Chị gái tôi là Ngọc, chị ấy lớn lên ở Ninh Bình, Việt Nam. Chị ấy vào đại học năm 18 tuổi và chị ấy ra trường năm 22 tuổi. Chị ấy đã đi du lịch 20 tỉnh thành trong cả nước. Bây giờ, chị ấy đang sống ở Hà Nội.
1. books
2. windows
3. pens
4. houses
5. boxes
6. classes
7. lamps
8. wives
9. family có thể là số ít hoặc số nhiều
10. doctors
11. people
12. radios
1. a book -> books
2.a window -> windows
3.a pen -> pens
4. a house -> houses
5.a box -> boxes
6. a class -> classes
7.a lamp -> lamps
8. a wife -> wives
9.a family -> familys
10.a doctor -> doctors
11. a person -> people
12. a radio -> radios
Chúc bạn học tốt !
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | lied | lied |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
provide (cung cấp) | provided | provided |
put (đặt) | put | put |
read (đọc) | read | read |
see (nhìn) | saw | seen |
sleep (ngủ) | slept | slept |
spend (dành) | spent | spent |
study (học) | studied | studied |
take (mang đi) | took | taken |
think (nghĩ) | thought | thought |
travel (du lịch) | travelled | travelled |
visit (thăm) | visited | visited |
work (làm việc) | worked | worked |
write (viết) | wrote | written |
Person là danh từ, nghĩa là "người"
Số nhiều là people
Person-people: Người