K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2016

Person là danh từ, nghĩa là "người"

Số nhiều là people

22 tháng 2 2016

Person-people: Người

29 tháng 7 2016

Foot: feet

Person; people

Child: children

Fish: fish

Sheep: sheep

Woman: women

Man: men

Ox: oxen

Tooth: teeth

Flamingo: Flamingoes

29 tháng 7 2016

Foot: feet

Person; people

Child: children

Fish: fish

Sheep: sheep

Woman: women

Man: men

Ox: oxen

Tooth: teeth

Flamingo: Flamingoes

17 tháng 2 2023

1C

2C

3A

4C

5D

17 tháng 2 2023

5 lù

 

8 tháng 1 2018

couch -> couches

book -> books 

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

8 tháng 1 2018

Couches

Books

Tables

Boxes

Chirlden

People

Benches

Kích vào chữ đúng hộ mk nha

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser => erasers

2. person => persons

3. couch => couches

4. stereo => stereos

5. engineer => engineers

6. nurse => nurses

7. stool => stools

8. clock => clocks

9. bookshelf => bookselves

10. country => countries

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser : erasers

2. person : people

3. couch : couches

4. stereo : stereos

5. engineer : engineers

6. nurse : nurses

7. stool : stools

8. clock : clocks

9. bookshelf : bookshelves

10. country : countries

6 tháng 1 2019

people

strenght

worse,worst

activity,action

sleepy

chỉ đc từng này thôi, sai thì mình ko biết!!!!!!

9 tháng 7 2023

family - families
friend - friends
desk - desks
student - students
house - houses
pen - pens
dog - dogs
father - fathers
worker - workers
child - children
doctor - doctors
school - schools
pencil - pencils
cat - cats
mother - mothers
dentist - dentists
classmate - classmates

9 tháng 7 2023

families
friends
desks
students
houses
pens
dogs
fathers
workers
child - children
doctors

schools
pencils
cats
mothers
dentists
classmates

(Hầu hết là các danh từ thường nên ta thêm "s / es", riêng child là danh từ bất quy tắc, ta viết children.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

My family has 5 people. My sister is Ngoc, she grew up in Ninh Binh, Viet Nam. She went to university when she was 18 years old and she left school when she was 22 years old. She travelled 20 provinces in the country. Now, she is living in Hanoi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Gia đình tôi có 5 người. Chị gái tôi là Ngọc, chị ấy lớn lên ở Ninh Bình, Việt Nam. Chị ấy vào đại học năm 18 tuổi và chị ấy ra trường năm 22 tuổi. Chị ấy đã đi du lịch 20 tỉnh thành trong cả nước. Bây giờ, chị ấy đang sống ở Hà Nội.

4 tháng 7 2016

1. books

2. windows

3. pens

4. houses

5. boxes

6. classes

7. lamps

8. wives

9. family có thể là số ít hoặc số nhiều

10. doctors

11. people

12. radios

4 tháng 7 2016

1. a book  -> books

2.a window -> windows

3.a pen -> pens

4. a house -> houses

5.a box -> boxes

6. a class -> classes

7.a lamp -> lamps

8. a wife -> wives

9.a family -> familys

10.a doctor -> doctors

11. a person -> people

12. a radio -> radios
Chúc bạn học tốt !

17 tháng 8 2023

EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

 ate

 eaten

find (tìm)

 found

 found

found (thành lập)

 founded

 founded

go (đi)

 went

 gone

have (có)

 had

 had

keep (giữ)

 kept

 kept

lie (nằm)

 lay

lain 

lie (nói dối)

 lied

lied 

lose (mất)

lost 

lost 

make (làm)

made 

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

provide (cung cấp)

provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

 took

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

 travelled

travelled 

visit (thăm)

 visited

visited 

work (làm việc)

 worked

worked 

write (viết)

 wrote

 written