K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2021

C

C

16 tháng 11 2021

Đ

S

9 tháng 2 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: Người có tỉ lệ sọ não/ mặt lớn còn thú thì nhỏ; có lồng ngực nở sang hai bên còn thú thì lồng ngực nở theo chiều lưng bụng; xương chậu nở rộng còn thú thì xương chậu hẹp.

3 tháng 5 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích: Người có tỉ lệ sọ não/ mặt lớn còn thú thì nhỏ; có lồng ngực nở sang hai bên còn thú thì lồng ngực nở theo chiều lưng bụng; xương chậu nở rộng còn thú thì xương chậu hẹp.

22 tháng 12 2020

Không có hình ảnh em ơi

24 tháng 12 2020

Bài này không có hình đâu ạ

18 tháng 11 2021

bộ xương người có nhiều đặc điểm thích nghi với tư thế đứng thẳng, đặc điểm nài dưới đây là sai

Lồng ngực phát triển rộng 2 bên

Xương cột sống hình cung

Xương gót phát triển

Xưong đùi phát triện

 Điền từ thích hợp và đúng thứ tự vào nội dung sau: Cột sống gồm nhiều …(1)…khớp với nhau và cong ở 4 chỗ thành hình chữ S tiếp nhau, giúp cơ thể đứng thẳng. Các …(2)…. gắn với cột sống và gắn với xương ức tạo thành lồng ngực, bảo vệ tim và …(3).. Xương tay và xương chân có …(4)…. với nhau nhưng phân hóa khác nhau phù hơp với …(5)…… đứng thẳng và lao động. A. (1) đốt sống, (2) xương sườn, (3) phổi,...
Đọc tiếp

 

Điền từ thích hợp và đúng thứ tự vào nội dung sau: Cột sống gồm nhiều …(1)…khớp với nhau và cong ở 4 chỗ thành hình chữ S tiếp nhau, giúp cơ thể đứng thẳng. Các …(2)…. gắn với cột sống và gắn với xương ức tạo thành lồng ngực, bảo vệ tim và …(3).. Xương tay và xương chân có …(4)…. với nhau nhưng phân hóa khác nhau phù hơp với …(5)…… đứng thẳng và lao động. 

A. (1) đốt sống, (2) xương sườn, (3) phổi, (4) các phần tương ứng, (5) chức năng. 

B. (1) xương sườn, (2) đốt sống, (3) chức năng, (4) các phần tương ứng, (5) phổi. 

C. (1) các phần tương ứng, (2) xương sườn, (3) phổi, (4) đốt sống, (5) chức năng. 

D. (1) chức năng, (2) đốt sống, (3) các phần tương ứng, (4) xương sườn, (5) phổi. 

0
Điền từ thích hợp và đúng thứ tự vào nội dung sau: Cột sống gồm nhiều …(1)…khớp với nhau và cong ở 4 chỗ thành hình chữ S tiếp nhau, giúp cơ thể đứng thẳng. Các …(2)…. gắn với cột sống và gắn với xương ức tạo thành lồng ngực, bảo vệ tim và …(3).. Xương tay và xương chân có …(4)…. với nhau nhưng phân hóa khác nhau phù hơp với …(5)…… đứng thẳng và lao động. A. (1) đốt sống, (2) xương sườn, (3) phổi,...
Đọc tiếp

Điền từ thích hợp và đúng thứ tự vào nội dung sau: Cột sống gồm nhiều …(1)…khớp với nhau và cong ở 4 chỗ thành hình chữ S tiếp nhau, giúp cơ thể đứng thẳng. Các …(2)…. gắn với cột sống và gắn với xương ức tạo thành lồng ngực, bảo vệ tim và …(3).. Xương tay và xương chân có …(4)…. với nhau nhưng phân hóa khác nhau phù hơp với …(5)…… đứng thẳng và lao động. 

A. (1) đốt sống, (2) xương sườn, (3) phổi, (4) các phần tương ứng, (5) chức năng. 

B. (1) xương sườn, (2) đốt sống, (3) chức năng, (4) các phần tương ứng, (5) phổi. 

C. (1) các phần tương ứng, (2) xương sườn, (3) phổi, (4) đốt sống, (5) chức năng. 

D. (1) chức năng, (2) đốt sống, (3) các phần tương ứng, (4) xương sườn, (5) phổi. 

0
Câu 1: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ?A. Số lượng xương ứcB. Hướng phát triển của lồng ngựcC. Sự phân chia các khoang thânD. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thểCâu 2: Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển. B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào...
Đọc tiếp

Câu 1: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ?

A. Số lượng xương ức

B. Hướng phát triển của lồng ngực

C. Sự phân chia các khoang thân

D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể

Câu 2: Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.

 B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.

C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 3: Cơ mặt phân hóa giúp con người

A. Biểu hiện tình cảm B. Có tiếng nói C. Thích nghi với lao động D. Không có đáp án nào đúng

Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến xương:

A. Ngồi học sai tư thế

B. Lao động quá sức

C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật

D. Tất cá các đáp án trên

Câu 5: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?

A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động

B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não

C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não

D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động

Câu 6: Vì sao xương đùi của con người lại phát triển hơn so với phần xương tương ứng của thú ?

A. Vì con người cường độ hoạt động mạnh hơn các loài thú khác nên kích thước các xương chi (bao gồm cả xương đùi) phát triển hơn.

B. Vì con người có tư thế đứng thẳng nên trọng lượng phần trên cơ thể tập trung dồn vào hai chân sau và xương đùi phát triển để tăng khả năng chống đỡ cơ học. C. Vì xương đùi ở người nằm ở phần dưới cơ thể nên theo chiều trọng lực, chất dinh dưỡng và canxi tập trung tại đây nhiều hơn, khiến chúng phát triển lớn hơn so với thú.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 7: Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống

B. Lao động vừa sức

C. Rèn luyện thân thể thường xuyên

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?

A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng

B. Lồi cằm xương mặt phát triển

C. Xương cột sống hình vòm

D. Cơ mông tiêu giảm

Câu 9: Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú thể hiện chủ yếu ở những điểm nào?

A. Sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới

B. Cột sống và lồng ngực

C. Hộp sọ và cách đính hộp sọ vào cột sống

D. Cả ba đáp án trên

Câu 10: Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A. Khi đi, đứng hay ngồi học/ làm việc cần giữ đúng tư thế tránh cong vẹo cột sống

B. Lao động vừa sức

C. Rèn luyện thân thể thường xuyên

D. Tất cả các phương án trên

0