Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
freckles | tàn nhang |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
nostril | lỗ mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
wrinkles | nếp nhăn |
smell | khứu giác |
touch | xúc giác |
sight | thị giác |
hearing | thính giác |
taste | vị giác |
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ
ankle | mắt cá chân |
anus | hậu môn |
belly | bụng |
big toe | ngón chân cái |
bottom (tiếng lóng: bum) | mông |
buttocks | mông |
calf | bắp chân |
foot (số nhiều: feet) | bàn chân |
heel | gót |
hip | hông |
knee | đầu gối |
leg | chân |
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
cornea | giác mạc |
eye socket | hốc mắt |
eyeball | nhãn cầu |
iris | mống mắt (lòng đen) |
retina | võng mạc |
pupil | con ngươi |
|
A person has a head,a face,two eyes,a nose,two ears,a mouth,a neck,two shoulders,two arms,two hands,a chest, a back,two thighs,two legs and two feet
(Mình viết không được hay đâu)
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
ĐẦU VÀ MẶT
beard râu
cheek má
chin cằm
head đầu
hair tóc
ear tai
eye mắt
eyebrow lông mày
eardrum màng nhĩ
earlobe dái tai
eyelash lông mi
eyelid mí mắt
forehead trán
freckles tàn nhang
jaw quai hàm
lip môi
mouth miệng
nose mũi
nostril lỗ mũi
moustache ria
tongue lưỡi
tooth (số nhiều: teeth) răng
wrinkles nếp nhăn
PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ
Adam's apple cục yết hầu
arm tay
armpit nách
back lưng
breast ngực phụ nữ
chest ngực
elbow khuỷu tay
hand bàn tay
finger ngón tay
fingernail móng tay
forearm cẳng tay
knuckle khớp ngón tay
navel hoặc belly button rốn
neck cổ
nipple núm vú
palm lòng bàn tay
shoulder vai
throat cổ họng
thumb ngón tay cái
waist eo
wrist cổ tay
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ
ankle mắt cá chân
anus hậu môn
belly bụng
big toe ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum) mông
buttocks mông
calf bắp chân
foot (số nhiều: feet) bàn chân
genitals cơ quan sinh dục
groin háng
heel gót
hip hông
knee đầu gối
leg chân
penis dương vật
pubic hair lông mu
shin ống chân
sole lòng bàn chân
testicles hòn dái
thigh đùi
toe ngón chân
toenail móng chân
vagina âm đạo
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
cornea giác mạc
eye socket hốc mắt
eyeball nhãn cầu
iris mống mắt (lòng đen)
retina võng mạc
pupil con ngươi
1. cycling:môn đạp xe
2. gymnastics:môn thể dục dụng cụ
3. tennis:môn quần vợt
4. running:môn chạy bộ
5. swimming:môn bơi lội
6. riding:môn cưỡi ngựa
7. volleyball:môn bóng chuyền
8. football / soccer:môn bóng đá
9. basketball:môn bóng rổ
10. table tennis / ping-pong:môn bóng bàn
11. baseball:môn bóng chày
12. golf:môn đánh golf
13.skateboarding:môn trượt ván
14.windsurfing:môn lướt ván buồm
15. scuba diving:môn lặn (có bình dưỡng khí)
16. badminton:môn cầu lông
17. ice skating:môn trượt băng nghệ thuật
18. skiing:môn trượt tuyết
plasbags
paper
bulb
rubbish
box
plasbottles
can
.....................
My best friend is Lan. We have known each other since we were 10 years old. If I were to describe how she looks I would say she is very pretty. She has long black hair a straight nose and a small pointed chin. She is quite slim. She doesn t like to dress up so I usually see her wearing jeans and a T - shirt. She has a very nice personality and a wonderful sense of humour but she can also get a little depressed from time to time.
I lived in Boulder, Colorado for most of my adult life. It's a broad mix of socio-economic statuses but overall it's a very liberal town that's often compared to the likes of Austin, Santa Cruz, San Fran, or Portland. My house was in the south eastern end of town and was three houses down from an elementary school. It was set a few blocks in from the highway so while access was convenient there was no road noise, and I was about a block away from the nearest two lane (each way) road. CU Campus was about a 14 block walk west and if you could get a line of sight from the trees the Flatirons were clearly visible in the same direction. Neighbors ranged from college students, to middle aged professionals to even a few retirees.
From Europe all countries except England can paripate.
~ Hok tốt ~-
P/s : Bn có thể lên google dịch tra mà :V
Mình nghĩ goole dịch không chuẩn lắm đâu nên cậu đăng trên đây là dúng đó
ĐẦU VÀ MẶT
Bạn giỏi thật đấy!!!