Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
I. Chọn đáp án đúng (3 điểm). 1.There _______ twenty desks in this room.A. amB. isC. areD. do2.What do you do _______ your free time?A. inB. atC. forD. on3.There are ________ seasons in Viet Nam.A. twoB. fourC. threeD. five4.What ________ you do?- I’m a student.A. doesB. doC. areD. is5.________ is your sister? - She is twenty years old.A. How oldB. WhoC. WhenD. Where6.This is my new teacher. _______ name is Mai.A. SheB. HerC. YourD. His7.Is _______ your pen?A. thisB. theseC. theD. those8.There are _______ people in my family.A. fifthB. fiveC. muchD. second9.Tìm lỗi sai trong câu sau.There are a tree and flowers in the garden.A. areB. aC. flowersD. in10._______ are they from?A. WhenB. WhatC. WhereD. How11.I listen _______ music every night.A. fromB. toC. ofD. on12.How _______ milk do you want?A. manyB. muchC. lotD. a lot13.The sky is _______ .A. yellowB. redC. whiteD. blue14.Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác.A. threeB. theseC. thereD. that15.Is Mr Minh _______?A. teachersB. teacherC. a teacherD. a teachersII. Đọc đoạn văn sau, và quyết định những câu dưới đây là đúng (True) hay sai (False). (2 điểm)Hoa is twelve years old. She is in class 6A. She lives in a house with her mother, father, and sister. Their house is next to a bookstore. In the neighborhood, there is a restaurant, a market and a stadium. Her father works in the restaurant. Her mother works in the market. She goes to school at seven in the morning. She has classes from seven thirty to eleven thirty.1.Hoa is a student.A. TrueB. False2.Her house is next to a store.A. TrueB. False3.Her father works in the restaurant.A. TrueB. False4.Her mother works in the market.A. TrueB. False5.Her classes start at seven and end at eleven thirty.A. TrueB. FalseIII. Chọn từ thích hợp cho sẵn điền vào chỗ trống. (2 điểm)from a home at does reads evening is past endsMy brother lives in HCMC. He (1) a teacher of math. He goes to work (2) Monday to Saturday. The school starts (3) 7.00 in the morning and (4) at eleven fifty. After work, he comes back (5) and has lunch at (6) quarter past twelve. In the afternoon, he (7) the housework and plays games. In the (8) after dinner he watches T.V or (9) books. He goes to bed at half (10) eleven.IV. Chọn đáp án đúng (2 điểm). 1.newspaper / a / day / I / read / every /.A. I read newspaper every dayB. I read a newspaper every dayC. I read every day a newspaperD. I every read a day newspaper2.there / house / many / of / your / how / cans / are / food / in /?A. How many food of cans are there in your house?B. How many cans food are there of in your house?C. How many cans of food there are in your house?D. How many cans of food are there in your house?3.a / school / Miss Hoa / teaches / in / primary /.A. Miss Hoa teaches in a primary school.B. Miss Hoa in a primary school teaches.C. Miss Hoa a school primary teaches.D. Miss Hoa teaches in a school primary.4.daughter's / what / is / your / age /?A. What is your age daughter's?B. What is your daughter's age?C. What your daughter's age is?D. What your daughter is age?5.is /there / yard / in front of / big / his house / a /.A. There is his house in front of big yardB. There a big yard is in front of his houseC. There in front of a big yard his house.D. There is a big yard in front of his house.V. Nối từ ở cột A với câu ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh. (1 điểm)
A
1. Come _______ !
2. Sit _______ !
3. Close _______ book !
4. Stand _______ !
5. Open your _______ !
B
a. down
b. book
c. in
d. your
e. up1. 2. 3. 4. 5.
Tham khảo:
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm). 1.______ is your name?A. WhoB. WhatC. WhereD. How2.That is ______ ruler.A. aB. anC. theD. I3.______ ? Fine , thanks.A. How are youB. How old are youC. What’s your nameD. What is this4.There ______ five people in my family.A. isB. areC. amD. do5.Is ______ your teacher? – Yes, it isA. thereB. thoseC. theseD. this6.______ people are there in your family?A. How manyB. WhatC. HowD. When7.How old is he? – He’s ______.A. fifthB. secondC. firstD. fifteen8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – doB. do – doesC. do – doD. does – does9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. herC. myD. your10.Where do you live? ______.A. I live in HanoiB. I'm at schoolC. I'm twelve years oldD. I'm fine. Thanks11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benchesC. housesD. tomatoes12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name?B. Who is that?C. What’s that?D.Where is that?13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmateC. studentD. board14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. benchC. benchesD. benchs15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years oldB. She’s fortyC. She’s forty year oldD. A & C are correctII. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm). 1.She a teacher.2.We doctors.3.Hoang and Thuy students.4.I Chi.III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).A
1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?
B
a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?1. 2. 3. 4. 5. IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm).My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.1.What does Tâm do? 2.Where does she live? 3.Is the school near her house? 4.Is there a river or a lake near the school? 5.What is in front of the school? V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm) 1.do / what / she / does / ? 2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is 3.eraser / that / is / your / ? 4.Mai's class / students / are / twenty / in / there 5.book / where / my / is?
woo! thật là khó đây ta. mình cũng là người khá được văn và anh theo mình nghĩ bạn nên đi thi môn anh bởi vì bạn đã từng trải qua nhiều cuộc thi đặc biệt là lọt vào vòng quốc gia mình nghĩ sẽ có nhiều phần trăm tin tưởng hơn vào môn anh , còn môn văn cho dù bạn học giỏi và đam mê nó nhưng bạn chưa có cơ hội từng trải qua thì hơi khó để đạt được điểm cao khi vào đội tuyển văn. mình có thể khẳng định rằng trong môn văn và môn anh bạn học giỏi môn anh hơn
Còn một số câu nữa rải rác trong các đề bài luận.Câu này dựa vào các Unit đã học ở sgk,bạn nên đọc kĩ ở các phần Reading ở bài skill nha.Đây là các đề bài tthườn thấy ở trong đề thi cấp trường lớp 6 trường mình nha.
SUGA BTS Ôn j nữa, đi học thêm cô nhồi cô nhét 1 đống, bài tập nguyên quyển, ở lớp cô vẫn cho đề ôn, 1 đề tầm có hơn 30 tờ thôi ạ.
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Vòng Số lần thi Điểm Thời gian thi Thời điểm thi
Cấp Trường 1 1670 23 phút 33 giây 07:55:28 12/12/2015
Cấp Quận/Huyện 1 1880 18 phút 43 giây 10:15:44 16/01/2016
Cấp Tỉnh/Thành phố 1 1460 30 phút 10:28:00 27/02/2016
Ờ, mk không ở HN