K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Có 7 câu hỏi này cô giao mong các anh các chị giải hộ em với ạ

Bài 1 (1 điểm)

1. Đọc số thập phân và cho biết giá trị của chữ số 5 trong các sô thập phân đó

52,109  đọc là…….

Giá trị chữ số 5 trong số là……………………………………………………….

36,005 đọc là …………

Giá trị chữ số 5 trong số là……………………………………………………….

Bài 2 (1 điểm). Chọn đáp án đúng

1. Tìm x là số tự nhiên sao cho 39,24 < x < 40,01

A. 39     B. 40     C. 41

a. Ta có 41,*56 < 41,356 vậy * là chữ số nào dưới đây:

 

 

A. 0    B. 1      C. 2       D. Cả 3 đáp án trên

Bài 3. (2 điểm)

a. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân

b,Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.

4,25=…………        21,005=………….

c. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,15; 2,5; 3; 4/10 ; 1,2 là:

Bài 4. (2 điểm) Tìm x

Bài 5. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

Bài 6. (1 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 15m. Chiều cao bằng  1/5 cạnh đáy. Tính diện tích của mảnh đất đó?

Bài 7. (2 điểm) Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 12 người ăn trong 20 ngày. Nay có 2 người chuyển đi nơi khác thì số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiều ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau)

1
30 tháng 10 2019

Ko bít

Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C....
Đọc tiếp
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 ​​​B. 5.000 ​C. 50.000​D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.​ B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. m2​​​B. m2​​​C. m​​D. m2 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : A. ​​​B. ​​​​C. ​​​D. ​ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C ................................................................................... ​​​​ ​b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................​​​ D​​ ​..................................................................................​.​​ ​c) Diện tích của hình thoi ABCD là: ....................... ​................................................................................ Câu 2 (2 điểm): Tính a) ​​​b) c) ​​​ d) Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 4. Phép chia : có kết quả là: A. B. C. D. Câu 5. Chọn đáp án đúng A. < ​​B. > ​ ​ C. ​​​D. Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x: (2 điểm) a) x x = ​ b) : x = Câu 2. Tính: (2 điểm) ​a.​ x + ​b.​ x : Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) ​A. 456​​B. 4506​C. 4560 D. 450006​​ Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2​​ C. 28​​ D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :​ A. ; ;​ B.;;​C.;;​D.;; Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ​A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC ​ D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) < > = = Câu 1: (2 điểm) ​​​ ​ a) ....... b) ...... c) d) 1....... Câu 2: Tìm X: (2 điểm)​​ a/ X + ............................................................... ............................................................. b/ X - ................................................ ................................................. Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.​ Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​​B. và ​​​C. và ​D. và Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2.​​B. 252m2.​​C. 420m2.​​​D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500​​B. 803250​​C. 8325000​​D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: A.​​​​C. B.​​​​D. Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2.​​B. 3174 m.​​C. 3174m2.​​D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) a) ​​b) ​​​​​​ Câu 2. (2đ) a) Tìm x, biết: ​​​ b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Gợi ý: Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán Bước 2 : tìm số gà của cả đàn Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ​ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau : c) Phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: A. m B. m C. m ​D. m Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. ​​​D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a,. b, Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính a, b, Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : A. B. C. D. Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức a) b) x 16 : Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ;​ B. ;;​C. ;;​D. ;; Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi​​​B. 15 tuổi​​C. 20 tuổi​D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính​ a) + ​​​​​ b) c ) ​​​​​ d) Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.​​ Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là: A. 50 000m B. 500 000dm ​ C. 50 000 000m ​ D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: A. B. C. D. Câu 4. Chọn đáp án đúng A. của một nửa là ​​​c. của một là B. Một nửa của là ​​​D. của là Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?​ A. 105 ​​B. 95 ​​C. 46 ​​D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là​ A. 800m​​B. 400m​ ​ ​ C. 800m2​​D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là ​A. 9 ​ ​B. 36 ​ ​​C. 23 ​​D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2 ​A.< ​ B.>​​ C. =​​​D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng ​​A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). ​B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) ​C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x a) b) ​ Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=……………….. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126​​B. 136​​C. 146​​D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=…. A. 49​​B. 71​​C. 81​​D. 3249 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: A. ​​​B. ​​C. ​​D. Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​B. và ​C. và ​D. và Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3​​​B. 3,2​​​C. 2,2​​​D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) a) ​​​​b) Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? BG Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường) Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường) Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27) đ/s : 27 kg đường Thi GKII 2020 Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai? 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua? Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải . Bài giải Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 ​​​B. 5.000 ​C. 50.000​D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.​ B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. m2​​​B. m2​​​C. m​​D. m2 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : A. ​​​B. ​​​​C. ​​​D. ​ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C ................................................................................... ​​​​ ​b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................​​​ D​​ ​..................................................................................​.​​ ​c) Diện tích của hình thoi ABCD là: ....................... ​................................................................................ Câu 2 (2 điểm): Tính a) ​​​b) c) ​​​ d) Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 4. Phép chia : có kết quả là: A. B. C. D. Câu 5. Chọn đáp án đúng A. < ​​B. > ​ ​ C. ​​​D. Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x: (2 điểm) a) x x = ​ b) : x = Câu 2. Tính: (2 điểm) ​a.​ x + ​b.​ x : Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) ​A. 456​​B. 4506​C. 4560 D. 450006​​ Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2​​ C. 28​​ D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :​ A. ; ;​ B.;;​C.;;​D.;; Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ​A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC ​ D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) < > = = Câu 1: (2 điểm) ​​​ ​ a) ....... b) ...... c) d) 1....... Câu 2: Tìm X: (2 điểm)​​ a/ X + ............................................................... ............................................................. b/ X - ................................................ ................................................. Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.​ Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​​B. và ​​​C. và ​D. và Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2.​​B. 252m2.​​C. 420m2.​​​D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500​​B. 803250​​C. 8325000​​D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: A.​​​​C. B.​​​​D. Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2.​​B. 3174 m.​​C. 3174m2.​​D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) a) ​​b) ​​​​​​ Câu 2. (2đ) a) Tìm x, biết: ​​​ b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Gợi ý: Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán Bước 2 : tìm số gà của cả đàn Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ​ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau : c) Phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: A. m B. m C. m ​D. m Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. ​​​D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a,. b, Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính a, b, Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : A. B. C. D. Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức a) b) x 16 : Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ;​ B. ;;​C. ;;​D. ;; Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi​​​B. 15 tuổi​​C. 20 tuổi​D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính​ a) + ​​​​​ b) c ) ​​​​​ d) Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.​​ Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là: A. 50 000m B. 500 000dm ​ C. 50 000 000m ​ D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: A. B. C. D. Câu 4. Chọn đáp án đúng A. của một nửa là ​​​c. của một là B. Một nửa của là ​​​D. của là Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?​ A. 105 ​​B. 95 ​​C. 46 ​​D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là​ A. 800m​​B. 400m​ ​ ​ C. 800m2​​D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là ​A. 9 ​ ​B. 36 ​ ​​C. 23 ​​D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2 ​A.< ​ B.>​​ C. =​​​D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng ​​A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). ​B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) ​C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x a) b) ​ Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=……………….. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126​​B. 136​​C. 146​​D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=…. A. 49​​B. 71​​C. 81​​D. 3249 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: A. ​​​B. ​​C. ​​D. Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​B. và ​C. và ​D. và Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3​​​B. 3,2​​​C. 2,2​​​D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) a) ​​​​b) Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? BG Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường) Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường) Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27) đ/s : 27 kg đường Thi GKII 2020 Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai? 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua? Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải . Bài giải
4
24 tháng 3 2022

bruh dài như này thì ba nào làm được hả

lười v

hỏi thì hỏi những bài nào mà ko biết làm thôi chứ

đây đi hỏi cả đề

lườiii

24 tháng 3 2022

má ơi! nhiều thế chời? thế này ai làm nỗi=>

1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a]Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là:..... b]Số thập phân gồm 0 đơn vị,298 phần nghìn viết là :....... c]Số thập phân gồm 261 đơn vị,4 phần mười và 7 phần nghìn viết là:....2.Cho 3 chữ số 0 ; 5 ; 6.Hãy viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho mà phần thập phân có hai chữ số rồi đ các số...
Đọc tiếp

1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

 a]Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là:.....

 b]Số thập phân gồm 0 đơn vị,298 phần nghìn viết là :.......

 c]Số thập phân gồm 261 đơn vị,4 phần mười và 7 phần nghìn viết là:....

2.Cho 3 chữ số 0 ; 5 ; 6.Hãy viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho mà phần thập phân có hai chữ số rồi đ các số thập phân đó:

               ............................................................................................................................................................................................

               ............................................................................................................................................................................................

               ............................................................................................................................................................................................

3.Cho 3 chữ số 0 ; 1 ; 2.Viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau trong 3 chữ số đã cho mà phần thập phân có 2 chữ số rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:.......................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
1
8 tháng 11 2021

1.

a.11,57

b.0,298

c.261,407

2.

0,56;0,65;5,06;5,60;6,50;6,05.( bạn tự đọc nha)

3.

0,12;0,21;1,02;1,20;2,01;2,10.(mik sắp xếp lun rồi đó

Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:\(1+\frac{2}{3}\)Câu 2: (2 điểm)Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở...
Đọc tiếp

Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:

\(1+\frac{2}{3}\)

Câu 2: (2 điểm)

Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?

Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?

Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở?

Câu 5: (2 điểm) Một gia đình có 2 người con và một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 20m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nay chia thửa đất đó thành hai hình chữ nhật nhỏ có tỉ số diện tích là để cho người con thứ hai phần nhỏ hơn và người con cả phần lớn hơn. Hỏi có mấy cách chia? Theo em nên chia theo cách nào? Tại sao?

 Đề số 2

Câu 1: Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí.

a) 63000 - 49000                          b) 81000 - 45000

Câu 2: Tìm x:

a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36                         b) 9 × ( x + 5 ) = 729

Câu 3: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.

Câu 4: Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 5B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Câu 5: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.

 Đề số 3

Bài 1:

a/ Tìm tất cả các phân số bằng phân số sao cho mẫu số là số có 2 chữ số.

Bài 2: Cho dãy số 14;16; 18; ....; 94; 96 ; 98.

a/ Tính tổng giá trị của dãy số trên.

b/ Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy là 8. Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dãy số trên?

Bài 3: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?

Bài 4: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?

Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó đợc mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m2.

Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm.

7

Có ai làm được không

27 tháng 5 2017

chấc bạn mõi tay lắm

Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:Câu 2: (2 điểm)Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400...
Đọc tiếp

Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

Câu 2: (2 điểm)

Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?

Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?

Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở?

Câu 5: (2 điểm) Một gia đình có 2 người con và một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 20m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nay chia thửa đất đó thành hai hình chữ nhật nhỏ có tỉ số diện tích là để cho người con thứ hai phần nhỏ hơn và người con cả phần lớn hơn. Hỏi có mấy cách chia? Theo em nên chia theo cách nào? Tại sao?

 Đề số 2

Câu 1: Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí.

a) 63000 - 49000                          b) 81000 - 45000

Câu 2: Tìm x:

a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36                         b) 9 × ( x + 5 ) = 729

Câu 3: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.

Câu 4: Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 5B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Câu 5: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.

 Đề số 3

Bài 1:

a/ Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

b/ Tìm tất cả các phân số bằng phân số sao cho mẫu số là số có 2 chữ số.

Bài 2: Cho dãy số 14;16; 18; ....; 94; 96 ; 98.

a/ Tính tổng giá trị của dãy số trên.

b/ Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy là 8. Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dãy số trên?

Bài 3: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?

Bài 4: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?

Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rưỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m².

Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm.

Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết mời các em tham khảo Tại đây.

Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

Câu 2: (2 điểm)

Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?

Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?

Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở?

Câu 5: (2 điểm) Một gia đình có 2 người con và một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 20m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nay chia thửa đất đó thành hai hình chữ nhật nhỏ có tỉ số diện tích là để cho người con thứ hai phần nhỏ hơn và người con cả phần lớn hơn. Hỏi có mấy cách chia? Theo em nên chia theo cách nào? Tại sao?

 Đề số 2

Câu 1: Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí.

a) 63000 - 49000                          b) 81000 - 45000

Câu 2: Tìm x:

a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36                         b) 9 × ( x + 5 ) = 729

Câu 3: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.

Câu 4: Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 5B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Câu 5: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.

 Đề số 3

Bài 1:

a/ Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

b/ Tìm tất cả các phân số bằng phân số sao cho mẫu số là số có 2 chữ số.

Bài 2: Cho dãy số 14;16; 18; ....; 94; 96 ; 98.

a/ Tính tổng giá trị của dãy số trên.

b/ Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy là 8. Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dãy số trên?

Bài 3: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?

Bài 4: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?

Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rưỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m².

Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm.

Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết mời các em tham khảo Tại đây.

0
Ai rảnh giải gùm mình nguyên đề này được ko ?Bài 1: Đỉnh núi trí tuệCâu 1.1:Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13Khi đó a = .............Câu 1.2:Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?Trả lời:Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.Câu 1.3:Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13...
Đọc tiếp

Ai rảnh giải gùm mình nguyên đề này được ko ?

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1:
Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13
Khi đó a = .............

Câu 1.2:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?
Trả lời:
Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.

Câu 1.3:

Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13 số kẹo trng túi. Vậy cả hai bạn đã lấy số phần keo trong túi là: ...........

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm dưới dạng a/b

Câu 1.4:

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
1 + 4/7 = ..............

Câu 1.5:

Rút gọn phân số 1200/1728 ta được phân số tối giản là:

Câu 1.6:

Trong các phân số 80/15; 150/25; 338/65; 390/45, phân số bằng phân số 26/5 là .............

Câu 1.7:

Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ chấm:
19/36 ........ 28/45

Câu 1.8:

Rút gọn phân số 1960/1008 ta được phân số tối giản là: .............

Câu 1.9:

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:

Câu 1.10:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
32/15 ......... 35/18

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1:
Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng  độ dài đáy. 
Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là ......... cm2.

Câu 2.2:

Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. 
Diện tích của hình chữ nhật đó là ................ cm2.

Câu 2.3:

927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = ............

Câu 2.4:

Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. 
Trả lời: Số bé là ...............

Câu 2.5:

Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. 
Trả lời: Số cần tìm là ..............

Câu 2.6:

Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị.
Trả lời: Tích hai số đó bằng .................

Câu 2.7:

Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. 
Trả lời: Số lớn là ............

Câu 2.8:

Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác.
Trả lời: Số lớn là ................

Câu 2.9:

Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Trong dãy đó có tất cả .............. chữ số 1.

Câu 2.10:

Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn.
Trả lời: Số bé là ............

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
 

  • a. 14/9
  • b. 7/11
  • c. 18/13
  • d. 11/15

Câu 3.2:

Cho các phân số 2/3; 5/4; 3/8; 7/6; 6/5
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

  • a. 3/8; 2/3; 5/4; 6/5; 7/6
  • b. 3/8; 2/3; 7/6; 6/5; 5/4
  • c. 2/3; 3/8; 6/5; 7/6; 5/4
  • d. 2/3; 3/8; 6/5; 5/4; 7/6

Câu 3.3:

Cho khu đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 978m và chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy. Diện tích khu đất đó là:

  • a. 381818m2
  • b. 382818m2
  • c. 318828m2
  • d. 312888m2

Câu 3.4:

Cho các phân số: 3/4; 11/8; 5/6; 2/9; 8/3
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

  • a. 2/9; 3/4; 5/6; 8/3; 11/8
  • b. 8/3; 11/8; 5/6; 3/4; 2/9
  • c. 11/8; 5/6; 3/4; 8/3; 2/9
  • d. 11/8; 8/3; 3/4; 5/6; 2/9

Câu 3.5:

Hãy cho biết có bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 70?

  • a. 12
  • b. 5
  • c. 8
  • d. 10

Câu 3.6:

Trung bình cộng của các số trong dãy số: 2; 4; 6; 8; ........; 2012; 2014 là:

  • a. 1800
  • b. 1480
  • c. 1008
  • d. 1080

Câu 3.7:

Biết 2/5 < ....... < 3/4
Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • a. 1/5
  • b. 1/2
  • c. 4/3
  • d. 5/6

Câu 3.8:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 2?

  • a. 4000
  • b. 4500
  • c. 4050
  • d. 4550

Câu 3.9:

Tổng các số có 2 chữ số chia hết cho 3 là:

  • a. 1560
  • b. 1650
  • c. 1665
  • d. 1565

Câu 3.10:

Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 20160dm2. Nếu tăng độ dài chiều rộng thêm 21dm thì được mảnh vườn có diện tích là 26775dm2. Chu vi của mảnh vườn đó là:

  • a 625dm
  • b. 758dm2
  • c. 724dm
  • d. 758dm
  • Các bạn cũng có thể giải 1 đề trong số các đề trên :D

6
19 tháng 2 2017

điên ak,ko ai có thời gian đau

16 tháng 3 2017

ket ban di minh giai cho

1.Tổng của số bé nhất và lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: ….2.Cho ba chữ số 1; 2; 3. Từ ba chữ số trên, viết được bao nhiêu số mà mỗi số có đủ ba chữ số đã cho. Số các số thoả mãn đề bài là: ….3.Từ các số 4; 2; 0; 5 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà mỗi số đó vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Số các số thoả mãn đề bài là: …..4.Có bao nhiêu phân số...
Đọc tiếp

1.Tổng của số bé nhất và lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: ….

2.Cho ba chữ số 1; 2; 3. Từ ba chữ số trên, viết được bao nhiêu số mà mỗi số có đủ ba chữ số đã cho. Số các số thoả mãn đề bài là: ….

3.Từ các số 4; 2; 0; 5 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà mỗi số đó vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Số các số thoả mãn đề bài là: …..

4.Có bao nhiêu phân số bằng phân số 18/30 mà mỗi phân số có mẫu số là số có hai chữ số. Có số phân số thoả mãn đề bài là: …

5.Tính giá trị của biểu thức sau: 

(9/10x2/3+1/2)x(10/13-2/4x1/3)

6.Tìm số tự nhiên X biết: 20 < X x 5 < 30

7.Tính giá trị của biểu thức A với a = 130 và b = 0, biết: A = b : (100 x a – 23) + ( a : 130 + 10)

8.Điền dấu vào chỗ chấm:   abc+1000.......a12+1b2+23c

9.Có hai thùng cam hơn kém nhau 15 quả. Biết rằng2/3số cam ở thùng thứ nhất bằng 3/7số cam ở thùng thứ hai. Số cam ở thùng thứ nhất là: …..quả.

10.Một hình chữ nhật có chu vi là 120cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và giảm chiều dài đi 15cm ta được hình vuông. Diện tích hình chữ nhật là: ……cm2.

2
25 tháng 5 2015

Câu 8

abc + 1000 > a12 + 1b2 + 23c 

9 tháng 6 2021

câu số 9 và 10 là làm thế nào

LỚP 4Đề số 1Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:Câu 2: (2 điểm)Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển...
Đọc tiếp

LỚP 4

Đề số 1

Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

Câu 2: (2 điểm)

Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?

Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?

Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở?

Câu 5: (2 điểm) Một gia đình có 2 người con và một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 20m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nay chia thửa đất đó thành hai hình chữ nhật nhỏ có tỉ số diện tích là để cho người con thứ hai phần nhỏ hơn và người con cả phần lớn hơn. Hỏi có mấy cách chia? Theo em nên chia theo cách nào? Tại sao?

 Đề số 2

Câu 1: Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí.

a) 63000 - 49000                          b) 81000 - 45000

Câu 2: Tìm x:

a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36                         b) 9 × ( x + 5 ) = 729

Câu 3: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.

Câu 4: Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 5B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Câu 5: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.

 Đề số 3

Bài 1:

a/ Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

b/ Tìm tất cả các phân số bằng phân số sao cho mẫu số là số có 2 chữ số.

Bài 2: Cho dãy số 14;16; 18; ....; 94; 96 ; 98.

a/ Tính tổng giá trị của dãy số trên.

b/ Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy là 8. Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dãy số trên?

Bài 3: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?

Bài 4: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?

Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rưỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m².

Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm.

0
Câu 1:Một hình chữ nhật có chu vi là 220cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là Câu 2:Một khu đất chữ nhật có diện tích , chiều dài là  Vậy chiều rộng của khu đất đó dài m.Câu 3:Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 48cm và chiều cao bằng  cạnh đáy. Vậy diện tích của hình bình hành đó là .Câu 4:Diện tích...
Đọc tiếp

Câu 1:Một hình chữ nhật có chu vi là 220cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
Trả lời: 
Diện tích hình chữ nhật đó là 

Câu 2:Một khu đất chữ nhật có diện tích , chiều dài là  Vậy chiều rộng của khu đất đó dài m.

Câu 3:Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 48cm và chiều cao bằng  cạnh đáy. 
Vậy diện tích của hình bình hành đó là .

Câu 4:Diện tích của một tấm bìa hình bình hành có chiều cao là 102cm và độ dài đáy là 205cm là: 

Câu 5:Tìm số tự nhiên x , biết   có giá trị là 5. 
Trả lời : Giá trị của x là 

Câu 6:Trong các phân số ; ; ; ; ; ; ;
có  phân số chưa tối giản.

Câu 7:Tìm số tự nhiên x biết  < x < .
Trả là: x = 

Câu 8:Tìm số dư của phép chia A cho 9, biết A là số tự nhiên gồm 2015 chữ số 4. 
 Trả lời: Số dư khi chia A cho 9 là 

Câu 9:Một cửa hàng hoa quả nhập về 4 thùng táo có khối lượng lần lượt là 42 kg; 48 kg; 57 kg; 55 kg. Sau 2 ngày, cửa hàng đã bán được 3 thùng táo. Hỏi cửa hàng còn lại thùng nào chưa bán? Biết số táo bán được ngày thứ hai gấp 3 lần số táo bán được ngày thứ nhất. 
 Trả lời: Thùng táo còn lại là thùng kg.

Câu 10:Số học sinh Khối 4 của một trường xếp thành 9 hàng hoặc 15 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh Khối 4 nhiều hơn 100 em và ít hơn 150 em. Số học sinh của khổi 4 là  học sinh.

0
1 tháng 11 2017

a)62,678

b)Phần trăm

1 tháng 11 2017

2,   Hiệu số phần bằng nhau là: 5-3=2(phần)

      Chiều dài thửa ruộng là : 60:2x 5=150(m)

      Chiều rộng thửa ruộng là: 150-60=90(m)

a, Diện tích thửa ruộng là:  150 x 90=13500(m2)

b,Thu hoạch được số thóc là : 13500:50 x 30=8100(kg)=81 tạ