Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: There +are+ N số nhiều: Có…
Dịch: Có nhiều học sinh ở lớp của tôi
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời cho câu hỏi “Are there” là : Yes, there are/ No/ there aren’t.
Dịch: Có 300 sinh viên ở trường cậu à? Ừa đúng rồi.
Đáp án: C
Giải thích: Dấu hiệu là từ “books”: sách.
Dịch: Có rất nhiều sách thú vị ở hiệu sách.
Đáp án: D
Giải thích: Hỏi về số người trong gia đình.
Dịch: Nhà bạn có bao nhiêu người vậy?
Task 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 6. The room my family often get together and watch TV is ___________.
A. bedroom B. bathroom C. toilet D. living room
Question 7. The wardrobe is _________ the fridge and the bed.
A. next B. behind C. between D. front
Question 8. I often do my homework ___________ my bedroom.
A. on B. in C. under D. near
Question 9. _________ is the machine used to wash the dishes.
A. dishwasher B. furniture C. apartment D. wardrobe
Question 10. Are there some pictures _________ the wall?
A. in B. on C. at D. to
Question 11. You must ____________ your hands before meals.
A. washing B. to wash C. washes D. wash
Question 12. This is _______ room.
A. mine B. I C. me D. my
Question 13. My ______ motorbike is in the garden.
A. father’s B. father C. mother D. brother
Question 14. Where is _____ computer?
A. Nick B. Nicks C. Nick’s D. Nickes
Question 15. There __________ no dishwasher in my house.
A. are B. was C. is D. were
Task 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 6. The room my family often get together and watch TV is ___________.
A. bedroom B. bathroom C. toilet D. living room
Question 7. The wardrobe is _________ the fridge and the bed.
A. next B. behind C. between D. front
Question 8. I often do my homework ___________ my bedroom.
A. on B. in C. under D. near
Question 9. _________ is the machine used to wash the dishes.
A. dishwasher B. furniture C. apartment D. wardrobe
Question 10. Are there some pictures _________ the wall?
A. in B. on C. at D. to
Question 11. You must ____________ your hands before meals.
A. washing B. to wash C. washes D. wash
Question 12. This is _______ room.
A. mine B. I C. me D. my
Question 13. My ______ motorbike is in the garden.
A. father’s B. father C. mother D. brother
Question 14. Where is _____ computer?
A. Nick B. Nicks C. Nick’s D. Nickes
Question 15. There __________ no dishwasher in my house.
A. are B. was C. is D. were
Đáp án: B
Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được
Dịch: Có bao nhiêu khách sạn ở khu của bạn? Hai khách sạn.
II. CHOOSE THE BEST ANSWER
1. How many tables _____ in your classroom?
A. are there B. there are C. there isn’t D. there aren’t
2. They often play soccer in the ______ .
A. school gate B. school playground C. schoolmate D. schoolwork
3. Which word has three syllables?
A. table B. window C. grandparents D. bench
4. These ______ pens and pencils.
A. is B. are C. has D. have
5. ______ a poster on the wall.
A. There is B. There are C. There has D. There have
6. What is there _________ your neighbourhood?
A. in B. on C. at D. from
7. Turn left __________ the traffic lights and the restaurant is …….. your right.
A. in - on B. at - in C. at - on D. on - in
8. __________ the second turning on the right and then go straight.
A. Cross B. Get C. Turn D. Take
9. My new school is ___________than my old school.
A. interesting B. comfortable C. bigger D. boring
10. The streets in Hoi An Ancient Town are not wide. They are ___________
A. narrow B. quiet C. large D. convenient
Đáp án: A
Giải thích: These are+ N số nhiều: Kia là những
Dịch: Kia là những cây bút chì để học sinh vẽ
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 42 students in her class”.
Dịch: Có 42 học sinh ở lớp của cô ấy
Đáp án: B
Giải thích: How many+ N đếm được số nhiều
Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?