K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: teaching robots: người máy dạy học

Dịch: Người máy dạy học có hát 1 bài được không?

17 tháng 8 2019

Chọn đáp án: D

Giải thích:

cấu trúc: “Why don’t we + V”: tại sao chúng ta không…?

Dịch: Tại sao chúng ta không hát một bài hát tiếng Anh nhỉ?

21 tháng 8 2017

Chọn đáp án: D

Giải thích:

teaching robots: người máy dạy học

Dịch: Người máy dạy học có thể giúp trẻ con làm bài tập khó.

15 tháng 1 2017

Chọn đáp án: C

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?

17 tháng 3 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ “play football”: chơi bóng đá

Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?

Exercise 1:Make sentences: 1.could/when/was/She/count/ She/there. ➙ 2.laundry/future/able/the/Will/be/do/robots/to? ➙ 3.and/can/dance/sing/He. ➙ 4.was/she/beacuse/drive/ couldn't/She/young/too. ➙ 5.house/your/guard/to/able/be/will/Robots ➙ 6.I/tell/was/the/seven/time/I/ when/could. ➙ Exercise2:Read the passage and complete with the best words: INTERNARIONAL ROBOT EXHIBITION. There (1)......an International Robot Exhibition( also known IRE) every (2)..... years in...
Đọc tiếp

Exercise 1:Make sentences:

1.could/when/was/She/count/

She/there.

2.laundry/future/able/the/Will/be/do/robots/to?

3.and/can/dance/sing/He.

4.was/she/beacuse/drive/ couldn't/She/young/too.

5.house/your/guard/to/able/be/will/Robots

6.I/tell/was/the/seven/time/I/

when/could.

Exercise2:Read the passage and complete with the best words:

INTERNARIONAL ROBOT EXHIBITION.

There (1)......an International Robot Exhibition( also known IRE) every (2)..... years in Japan. You can see more robots on show here (3)...... anywhere (4)....... the world. Robots are very important to Japanese people. Lastest robots are often (5)..... TV. Over 10.000 visitors go to each IRE. Exhibitors are over 250 compaines. Most of them are(6)..... Japan. Visitors can see different robots- from super- fast robot arms to six- legged spider robots. The robots on show can (7)..... different tasks. They can thread needles, lift heavy weights, play drums (8)..... climb ladders

1.A.are B.is C.was D.were

2.A.one B.a C.an D.two

3.A.then B.that C.than D.these

4.A.in B.on C.into D.under

5.A.under B.into C.on D.in

6.A.at B.from C.to D.apart from

7.A.make B.hold C.go D.do

8.A.to B.so C.and D.but

0
18 tháng 12 2019

Chọn đáp án: D

Giải thích:

space station: trạm vũ trụ

Dịch: Có người máy nào ở trên trạm vũ trụ không vậy?

23 tháng 6 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: recognize: nhận dạng được

Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?

17 tháng 6 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ

Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.