Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì
Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.
11 Judy does not _______ for Peter nearly enough to think of marrying him.
A. love B. desire C. care D. like
12. Several of my friends are _______ reporters.
A. newspapers B. newspaper C. newspaper’s D. newspapers’
13. News items are _______ to a stringent process of selection.
A. subject B. reliant C. determined D. dependent
14. Alice didn’t expect _______ to Bill’s party.
A. to ask B. being asked C. to be asked D. asking
15. I finally finished _______ at 7:00 p.m. and served dinner.
A. to cook B. to be cooked C. being cooked D. cooking
16. Gloria never seems to get tired. I sure wish I _______ her energy.
A. would have B. have C. had D. have had
17. A good teacher makes her students _______ the world from new perspectives.
A. to view B. view C. to be viewed D. viewing
18. We _______ have been married for twenty-three years on our next anniversary.
A. will B. should C. must D. could
19. There are several means of mass communication. The newspaper is one. Television is _______.
A. the another B. the other C. other D. another
20. The electorate will not easily forgive the government for failing to fulfill its _______.
A. promises B. vows C. aspirations D. offers
Đáp án: D
Giải thích: câu so sánh nhất
Dịch: Anh ấy có thể là bác sĩ có học vấn cao nhất của thế kỉ.
Đáp án: D
Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện
Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc concern about: lo lắng về
Dịch: Người dân khu tôi đang lo lắng về an toàn nước sinh hoạt.
Đáp án: A
Giải thích: sau tobe là tính từ
Dịch: quan điểm của ông tôi rất hiện đại, xét theo tuổi của ông.
Đáp án: A
Giải thích: “In+ the+ mùa”: Vào mùa nào
“spend+ time+ V_ing”: dành thời gian làm gì
Dịch: Vào mùa hè, mình thường dành thời gian chơi bingo với các bạn thân của mình.
Đáp án: B
Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.
Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.
Đáp án: B
Giải thích: newspaper reporter: nhà báo
Dịch: Hầu hết các bạn tôi đều là nhà báo.