Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: So: nên, vì thế
Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường, vì thế cậu ấy thường đi bộ với một vài người bạn.
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn
Cấu trúc “leave sw for sw” rời nơi nào đến nơi nào
Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.
Đáp án: B
Giải thích: After school: sau giờ học
Dịch: Sau giờ học, cậu ấy thường chơi bóng chuyền trên sân thể chất.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He hardly watches television in the evening.”.
Dịch: Cậu ấy hiếm khi xem ti vi vào buổi tối.
Brad is forty years old. He is an English ___(1)___ in Miami, the USA. He teaches grammar and reading. He ___(2)_____ his job very much because he can meet ___(3)_____ students from different countries ____(4)______ the world to study there. He usually ____(5)______ work at 9.30 in the morning and ___(6)_____ at 3.30 in the afternoon. But he is not working at the moment. He is travelling round Paris ___(7)____ a group of friends. They walk all day in Paris and see the Eiffel Tower. He is going ___(8)____ French food and ___(9) __ some photographs. He will be back ___(10) ___ America next week.
1. A teacher B engineer C. doctor D. farmer
2. A love B. loves C.loving D. like
3. A. a lot B a lots C. a lot of D . much
4. A. on B. in C. at D. from
5. A. finishes B. starting C. to start D. starts
6. A. end B. ending C. finish D. finishes
7. A. with B. along C. on D. above
8. A. to be enjoying B. enjoy C. to enjoy D. enjoys
9. A. get B. gain C. receive D. take
10. A. for B. to C. in D. at
Brad is forty years old. He is an English ___(1)___ in Miami, the USA. He teaches grammar and reading. He ___(2)_____ his job very much because he can meet ___(3)_____ students from different countries ____(4)______ the world to study there. He usually ____(5)______ work at 9.30 in the morning and ___(6)_____ at 3.30 in the afternoon. But he is not working at the moment. He is travelling round Paris ___(7)____ a group of friends. They walk all day in Paris and see the Eiffel Tower. He is going ___(8)____ French food and ___(9) __ some photographs. He will be back ___(10) ___ America next week.
1. A teacher B engineer C. doctor D. farmer
2. A love B. loves C.loving D. like
3. A. a lot B a lots C. a lot of D . much
4. A. on B. in C. at D. from
5. A. finishes B. starting C. to start D. starts
6. A. end B. ending C. finish D. finishes
7. A. with B. along C. on D. above
8. A. to be enjoying B. enjoy C. to enjoy D. enjoys
9. A. get B. gain C. receive D. take
10. A. for B. to C. in D. at
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “However, he needs to improve his English speaking skills”.
Dịch: Tuy nhiên, cậu ấy cần cải thiện kĩ năng nói tiếng Anh.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “His favorite subjects at school are Math and Literature. He”.
Dịch: Môn học ưa thích ở trường của anh ấy là Toán và Văn.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He is skilled at making crafts as well”.
Dịch: Cậu ấy cũng giỏi làm đồ thủ công nữa.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “today”
Dịch: Nhưng hôm nay bố cậu ấy đang đưa cậu ấy đến trường.