Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: buy sth for sb: mua cái gì cho ai
Dịch: Vào lúc 5:30, cô ấy đi bộ tới cửa hàng quần áo và mua vài cái bánh mì cho bữa sáng của khách.
Đáp án: A
Giải thích: A glass of wine: Một ly rượu
Dịch: Vào 4:30, các vị khách quay trở về và thưởng thức trà, bánh và một ly rươu
Đáp án: C
Giải thích: some dùng có cả N đếm được và không đếm được
Dịch: Vào lúc 7 giờ, cô ấy pha một chút cà phê và mang đến co khách ở quán bar.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She has a sandwich for lunch at twelve o'clock”.
Dịch: Cô ấy ăn sandwich vào bữa trưa lúc 12 giờ.
1. She always gets up at 8 o’clock.
(Cô ấy luôn dậy lúc 8 giờ.)
2. He sometimes has breakfast at 7:15.
(Anh ấy đôi khi ăn sáng lúc 7:15.)
3. What time do they have dinner?
(Họ ăn tối lúc mấy giờ?)
4. What time does he go to bed?
(Mấy giờ anh ấy đi ngủ?)
5. I always do homework at 4 o’clock.
(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 4 giờ chiều.)
6. He often goes home at 6 o’clock.
(Anh ấy thường về nhà lúc 6 giờ tối.)
1. What would you to eat?
2. How does he go to work in the morning?
3. What color do you ?
4. What does he do?
5. What time does she get up in the morning?
1. what would you to eat ?
2. How does he go to work ?
3. Which Colour do you ?
4. What does he do?
5.What time does she get up in the morning ?
1. Jane reads (read) “The Guardian' newspaper, but I read (read)'The Independent'.
2. Fred cycles (cycle) to work, but his wife goes (go) by car.
3. Jeff buys (buy) his food in small shops, but Jane does (do) all her shopping at the supermarket.
4. Diana likes (like) Physics, Chemistry and biology; she always gets (get) good marks in her science exams.
5. Susan lives (live) in Leeds, but she works (work) in Bradford.
6. I leave (leave) work at 6 o'clock, but John finishes (finish) work at 5 o'clock.
7. Mary rides (ride) her bike to school and her father carries (carry) her books.
8. For breakfast Ann eats (eat) cereal with milk and then she has (have) some toast.
Đáp án: C
Giải thích: Go skiing: đi trượt tuyết
Dịch: Sau bữa sáng, các vị khách đi trượt tuyết.