K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2017

Đáp án: A

Giải thích: postpone doing something: trì hoãn làm việc gì đó

=> Linda cannot postpone doing this work as it does not depend on her.

Tạm dịch: Linda không thể trì hoãn làm việc này vì nó không phụ thuộc vào cô ấy.

Đáp án cần chọn là: A

30 tháng 11 2019

Đáp án: doing

Gải thích: postpone doing something: trì hoãn làm việc gì đó

=> Linda cannot postpone doing this work as it does not depend on her.

Tạm dịch: Linda không thể trì hoãn làm việc này vì nó không phụ thuộc vào cô ấy

20 tháng 4 2019

Đáp án: B

Giải thích: admit + V-ing : thừa nhận đã làm gì

=> She cannot admit doing this as it is not her fault.

Tạm dịch: Cô ấy không thể thừa nhận mình đã làm điều đó bởi vì đó không phải là lỗi của cô.

Đáp án cần chọn là: B

CHOOSE THE SENTENCE SO THAT IT HAS SMILAR MEANING TO THE FIRST ONE. 1. She likes to hang out with friends on saturday evening. A. She's s interested in hanging out with friends on saturday evening. B. She's keen in hanging out with friends on saturday evening. C. She's interested in hang out with friends on saturday evening. D. She's fancy hanging out with friends on saturday evening. 2. How about going window-shopping this afternoon? A. Will we go window-shopping this afternoon? B....
Đọc tiếp

CHOOSE THE SENTENCE SO THAT IT HAS SMILAR MEANING TO THE FIRST ONE.

1. She likes to hang out with friends on saturday evening.

A. She's s interested in hanging out with friends on saturday evening.

B. She's keen in hanging out with friends on saturday evening.

C. She's interested in hang out with friends on saturday evening.

D. She's fancy hanging out with friends on saturday evening.

2. How about going window-shopping this afternoon?

A. Will we go window-shopping this afternoon?

B. What about to go window-shopping this afternoon?

C. Shall we going window-shopping this afternoon?

D. Shall we go window-shopping this after noon?

3. What leisure activity does she likes most?

A. What does she like most?

B. What activity does she like doing most?

C. What's leisure activity does she like most?

D. What 's her favourite activity in her free time?

4. DIY skills aren't as hard to learn as I think.

A. DIY skills is easy to learn

B. I think DIY skills are easier to learn.

C. DIY skills are easier to learn than I think

D. DIY skills are easier to learn as I think

MỘT TICK CHO BẠN NÀO TRẢ LỜI ĐẦU TIÊN NHA!

1
30 tháng 6 2020

CHOOSE THE SENTENCE SO THAT IT HAS SMILAR MEANING TO THE FIRST ONE.

1. She likes to hang out with friends on saturday evening.

A. She's s interested in hanging out with friends on saturday evening.

B. She's keen in hanging out with friends on saturday evening.

C. She's interested in hang out with friends on saturday evening.

D. She's fancy hanging out with friends on saturday evening.

2. How about going window-shopping this afternoon?

A. Will we go window-shopping this afternoon?

B. What about to go window-shopping this afternoon?

C. Shall we going window-shopping this afternoon?

D. Shall we go window-shopping this after noon?

3. What leisure activity does she likes most?

A. What does she like most?

B. What activity does she like doing most?

C. What's leisure activity does she like most?

D. What 's her favourite activity in her free time?

4. DIY skills aren't as hard to learn as I think.

A. DIY skills is easy to learn

B. I think DIY skills are easier to learn.

C. DIY skills are easier to learn than I think

D. DIY skills are easier to learn as I think

30 tháng 6 2020

cảm ơn bạn, mình đã tick

15 tháng 11 2017

Đáp án: doing

Giải thích: admit + V-ing : thừa nhận đã làm gì

=> She cannot admit doing this as it is not her fault.

Tạm dịch: Cô ấy không thể thừa nhận mình đã làm điều đó bởi vì đó không phải là lỗi của cô.

2 tháng 6 2019

Đáp án B

2 tháng 1 2017

Đáp án D

Dịch: Để đảm bảo không thiếu nước ngọt, nước thải được xử lý và biến thành nước uống.

9 tháng 8 2018

Đáp án: C

request (n): yêu cầu

requirement (n): nhu cầu                   

permission (n): sự cho phép

permit (n): giấy phép

=> If you’re tired, even if you feel that you need to get more done, give yourself permission to sleep.

Tạm dịch: Nếu bạn mệt mỏi, ngay cả khi bạn cảm thấy rằng bạn cần phải làm được nhiều việc hơn, hãy cho phép chính mình ngủ.

8 tháng 2 2019

Đáp án:

campus (n): khuôn viên                                

accommodation (n): tiện nghi           

building (n): tòa nhà                                    

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Đáp án cần chọn là: A

15 tháng 2 2017

Đáp án:

gather (v): tụ tập, tập hợp                                            

bring (v): mang theo

concentrate (v): tập trung                               

depend (v): phụ thuộc

Teenagers do not have to work and concentrate on their favorite study, club activities and going out.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên không phải làm việc và chỉ tập trung vào các hoạt động học tập, câu lạc bộ yêu thích và đi chơi.

Đáp án cần chọn là: C