Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Get: nhận được (v)
Take: lấy đi, cầm đi (v)
Bring: mang theo (v)
Give: gửi (v)
=> Children in Viet Nam always get lucky money from their parents or relatives on New Year’s Day.
Tạm dịch: Trẻ em ở Việt Nam luôn nhận được tiền mừng tuổi từ cha mẹ hoặc người thân của mình vào ngày Tết.
Đáp án cần chọn là: A
walking boots: ủng đi bộ
gloves: găng tay
scissors: cây kéo
hat: mũ
=> I walk too much. I need to put walking boots on my foot.
Tạm dịch:
Tôi đi bộ quá nhiều. Tôi cần phải đi ủng đi bộ trên chân của tôi.
Đáp án cần chọn là: A
visit grandparents : thăm ông bà
decorate house: trang trí nhà cửa
clean house: dọn dẹp nhà cửa
go shopping: đi mua sắm
=> I often go shopping with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
Tạm dịch: tôi thường hay đi mua sắm với mẹ trước ngày Tết. Chúng tôi mua rất nhiều đồ ăn.
Đáp án cần chọn là: D
rain forest: rừng mưa nhiệt đới
rainy forest: rừng hay mưa
wet forest: rừng ẩm ướt
wetter forest: rừng ẩm hơn
=> The Amazone is rain forest in Brazil.
Tạm dịch:
Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.
Đáp án cần chọn là: A
firecrackers (n): pháo hoa
plants (n): cây
food (n): đồ ăn
presents (n): quà
=> Before Tet, people often give presents to show their love and respect.
Tạm dịch: Trước ngày Tết, mọi người thường hay tặng quà để thể hiện tình cảm và sự tôn trọng lẫn nhau.
Đáp án cần chọn là: D
travel: du lịch
travelling: đi du lịch
travels: những chuyến du lịch
travelers: những du khách
=> A group of travellers set up camp in the field.
Tạm dịch:
Một nhóm những du khách dựng trại trên cánh đồng.
Đáp án cần chọn là: D
Kumquat tree: cây quất (n)
Apricot blossom: cây mai (n)
Peach blossom: cây đào(n)
The new year tree: cây năm mới (n)
Trong ảnh là cây đào.
Đáp án cần chọn là: C
Cook: nấu ăn (v)
Work: làm việc (v)
Pay: trả (v)
Gather: sum vầy (v)
=> Tet is a time for family gathering.
Tạm dịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.
Đáp án cần chọn là: D
scissors: cây kéo
valley: thung lũng
plaster: băng dán cá nhân
compass: la bàn
=> We use scissors to cut papers or something.
Tạm dịch:
Chúng tôi sử dụng kéo để cắt giấy tờ hoặc một thứ gì đó.
Đáp án cần chọn là: A
Give: gửi (v)
Keep: giữ (v)
Spend: dành (v)
Borrow: mượn (v)
=> I will keep my lucky money in my piggy bank.
Tạm dịch: Tôi sẽ giữ tiền mừng tuổi của mình trong con heo đất của mình.
Đáp án cần chọn là: B