Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
medication (n): thiền định
thinking (n): suy nghĩ
silence (n): im lặng
calmness (n): sự bình tĩnh
=> Many doctors recommend medication as a way to reduce stress.
Tạm dịch: Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền định như một cách để giảm căng thẳng.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C
Giải thích: shouldn’t + V: không nên
mustn’t + V: không được
should + V: nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
Tạm dịch: Chúng ta nên làm những điều thú vị với nhau như một gia đình thông thường.
Đáp án:
say to somebody + speech: nói điều gì
suggest + V.ing: đề nghị làm gì
advise + somebody + to V: khuyên ai làm gì
recommend + V.ing: đề nghị làm gì
=> I advised him to sell that old motorbike.
Tạm dịch: Tôi khuyên anh ta nên bán chiếc xe máy cũ đó.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
Công thức: tell + sb + to V: bảo ai làm gì
=> She told me to think well before I answered.
Tạm dịch: Cô ấy bảo tôi suy nghĩ kỹ trước khi tôi trả lời.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
detect (v): tìm ra, khám phá
select (v): lựa chọn
collect (v): thu thập
realize (v): nhận ra
=> Since 2007, Boston police have been using Shotspotter, a system that allows them to detect the location of shots fired immediately.
Tạm dịch: Kể từ năm 2007, cảnh sát Boston đã sử dụng Shotspotter, một hệ thống cho phép họ phát hiện vị trí bắn đạn ngay lập tức.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
eco–friendly (adj): thân thiện với môi trường
=> Copenhagen has been voted the most eco–friendly city in the world several times.
Tạm dịch: Copenhagen đã được bình chọn là thành phố thân thiện với môi trường nhất trên thế giới nhiều lần.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B
over-protection (n): sự che chở không hợp lý
over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết
protectively (adv): che chở
protectiveness (n): sự bảo vệ
Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)
=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.
Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết
Đáp án:
sustain (v): chịu đựng
sustainable (adj): bền vững
survival (n): sự tồn tại
available (adj): sẵn sàng
make + O + adj: khiến cho cái gì đó như thế nào
=> China has already been experimenting with ways to make its cities more sustainable for the last two decades.
Tạm dịch: Trung Quốc đã và đang thử nghiệm các cách để làm cho các thành phố của mình bền vững hơn trong hai thập kỷ qua.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: B
Giải thích: protect (v): bảo vệ
protection (n): sự bảo vệ
protective (adj): bảo vệ, che chở
- Ở đây dùng thì quá khứ hoàn thành ở dạng bị động nên từ cần điền phải là một động từ dạng Ved/V3
=> She had been fiercely protected towards him as a teenager.
Tạm dịch: Cô ấy đã được bảo vệ dữ dội trước anh ta như là một thiếu niên vậy.