Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: house (n): ngôi nhà
housekeeper (n): quản gia
housekeeping (n): công việc quản gia
housemaid (n): hầu gái
=> General housekeeping skills are part of being independent and responsible.
Tạm dịch: Kỹ năng quản gia chung là một phần của kỹ năng sống độc lập và có trách nhiệm.
Đáp án C
Dịch: Cha của Mai cho biết cô sẽ hồi phục nhanh chóng nếu làm theo lời khuyên của bác sĩ.
Đáp án:
fit (adj) : vừa, hợp
liveable (adj): sống được
endurable (adj): có thể chịu đựng được
suitable (adj) : phù hợp, thích hợp
=> Vancouver is often considered to be one of the most liveable cities in the world.
Tạm dịch: Vancouver thường được coi là một trong số những thành phố dễ sống nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
quality (n): chất lượng
quantity (n): khối lượng
level (n): trình độ
feature (n): đặc trưng
=> New York has invested substantially in improving the quality of its waterways in recent years.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: A
Giải thích: norms (n): chuẩn mực
requirements (n): yêu cầu
situations (n): tình huống
behaviours (n): hành vi
Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.
Đáp án:
nutrition (n): sự dinh dưỡng
nutrients (n): chất dinh dưỡng
nutritionists (n): nhà dinh dưỡng
nutritious (adj): bổ dưỡng
Chỗ cần điền sau giới từ nên cần 1 danh từ.
=> Whole grains are high in fiber and contain a variety of nutrients that support healthy blood sugar levels.
Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt giàu chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
lifetime (n): cuộc đời
life work (n): sự nghiệp cả đời
life force (n): áp lực cuộc sống
life expectancy (n): tuổi thọ
=> Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest life expectancy in the world.
Tạm dịch: Sống đến mức trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ cao nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: C
Giải thích: Father (n): bố
Father-in-law (n): bố chồng
Fatherhood (n): cương vị làm cha
Fatherland (n): tổ quốc
Tạm dịch: Cương vị làm cha dùng để chỉ trạng thái của một người được làm cha.