K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2019

Đáp án: D

Đây là âm thanh nổi tôi mua ngày hôm qua rất thú vị

Dịch: Cô ấy là cô gái mà tôi đã gặp trong bữa tiệc tối qu

4 tháng 11 2017

Đáp án: B

Dùng đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người

15 tháng 9 2018

Combine these sentences, using WHICH, WHERE, WHEN:

1. Ha Noi is the place. I'd like to come to Ha Noi.

=> . Ha Noi is the place where I'd like to come

2. Summer is the time. The weather is very hot then.

=> Summer is the time when the weather is very hot

3. The bed was comfortable. I slept in it last night.

=> The bed was comfortable which I slept in it last night.

4. I never forget the park. We met each other for the first time at this park.

=> I never forget the park where we met each other for the first time

5. I do not know the reason. She left school for it.

=> I do not know the reason which she left school for

30 tháng 6 2017

Đáp án: D

Cần đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người

Dịch: Những người đàn ông tôi gặp tối hôm qua là những người bạn của cha tôi.

1. The student (who / whom / x) was selected to join the space program is my brother’s friend 2. They showed me the place (when / which /x) the spaceship landed last week. 3. David introduced me to the woman (whom / whose / x) husband is working for NASA. 4. The astronomer (which / whose / x) you want to meet is going to present a paper at the conference next Friday. 5. The twenty-ninth of May is the day (that/which /x) our astronauts will be returning home. 6. The man with (who / whom/x)...
Đọc tiếp

1. The student (who / whom / x) was selected to join the space program is my brother’s friend

2. They showed me the place (when / which /x) the spaceship landed last week.

3. David introduced me to the woman (whom / whose / x) husband is working for NASA.

4. The astronomer (which / whose / x) you want to meet is going to present a paper at the conference next Friday.

5. The twenty-ninth of May is the day (that/which /x) our astronauts will be returning home.

6. The man with (who / whom/x) Mr. Khoa is talking has flown into space three times.

7. The satellite (where / that / x) was launched into space yesterday belongs to Viet Nam.

8. The space age began in 1957 (when / which/x) the Soviet Union launched Sputnik 1, the world’s first man-made satellite.

9. An astronaut is a person (whom / that /x) travels in a spacecraft into outer space.

10. The book (who / where /x) I’m reading is about the history of space exploration.

0
5 tháng 9 2017

Đáp án: D

Cần đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ vật

Dịch: Đây là cuốn sách tôi thích nhất.

2 tháng 5 2018

Đáp án: D

Dịch: Khách sạn nơi chúng tôi đang ở khá sang trọng.

14 tháng 5 2018

Đáp án: A

Chủ ngữ số nhiều nên toboe là “are”

26 tháng 1 2019

Đáp án: who

24 tháng 3 2017

Đáp án: B

Danh từ đã xác định nên dùng “the”

Dịch: “Paul Paul, từ điển Tây Ban Nha ở đâu?” – “Tôi đang viết một bài luận bằng tiếng Tây Ban Nha và tôi cần nó.”