Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3. Use the cues given to make sentences.
1) Game show / this week / test / your knowledge / Amazon jungle.
The game show this week tests your knowledge of Amazon jungle.
2) How / be / Sports / event / last night?
How was the Sports event last night?
3) Many people / work / hard / today / produce / good programme / television.
Many people work hard today to produce a good programme on television.
4) Both / sister / I / dream / become / TV MC.
Both sister and I dream to become a TV MC.
5) Children / prefer / watching TV / reading books.
Children prefer watching TV to reading books.
Chọn đáp án: B
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.
Đáp án là B.
How about + Ving: đề nghị làm gì
Dịch: Hay là đi bơi chiều nay đi?
Thực hiện các câusử dụng các từ và cụm từ được đưa ra:
1. game show/this week/ test/ knowledge/ rain forests.
-> The game show this week tested about the knowledge of the rain forests
2. questions/ quiz show/ about different subjects/ grade one/ grade six.
-> The questions of the quiz show are about different subjects from grade one to grade six
5. show/ help/ us/ remember/ childhood
-> The show helps us remember our childhood
1. How is your first week _________ school?
A. on B. at C. for D. to
2. My brother often helps me_________ my homework.
A. at B. about C. for D. with
3. The villa is _________ by pine trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
4. We do_________ in the sports center every afternoon.
A. table tennis B. football C. judo D. homework
5. Nowadays, students often use_________ in mathematics lessons.
A. rubbers B. calculations C. pencils D. dictionaries
6. Mai dressed at six thirty every morning.
A. does B. brushes C. gets D. lives
7. Our classroom is the second floor.
A. from B. in C. at D. on
8. This big house is _________ by coconut trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
9. My house is opposite the park.
A. from B. of C. Φ D. to
10. My cousin goes to a _________ school, so she only comes home at weekends.
A. boarding B. private C. public D. international
Đáp án là C.
Câu so sánh hơn
Dịch: Vở hài kịch này còn chán hơn cả trò chơi truyền hình.
Đáp án là B.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thờn gian “once a week”
Dịch: Anh ấy làm vườn mỗi tuần 1 lần.
How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu
How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)
How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)
=> A: How long have we watched this programme?
B: About one year.
Tạm dịch:
A: Chúng tôi đã xem chương trình này bao lâu rồi?
B: Khoảng một năm.
Đáp án cần chọn là: C
schedule: lịch trình (n)
knowledge: hiểu biết (n)
fact: sự thật (n)
adventure: chuyến phiêu lưu (n)
=> The game show this week will test your general knowledge about Amazon jungle.
Tạm dịch:
Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng rậm Amazon.
Đáp án cần chọn là: B