Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Cấu trúc câu tường thuật: S + V + wh + O + S + V
Tạm dịch: Giờ thì các nhà khoa học đã hiểu cách chim định vị từ khoảng cách xa.
Chọn B
“Bạn thích cái mũ nào nhất?”
A. Ừ, mình thích nó nhất.
B. Cái mình thử đầu tiên.
C. Bạn thích cái nào?
D. Mình chưa thử cái nào cả.
Trong trường hợp này, B phù hợp nhất.
Chọn B.
Chọn A
Thứ tự tính từ trong câu: ý kiến -> kích cỡ -> tuổi -> hình dạng -> màu sắc -> xuất xứ -> chất liệu -> công dụng
Tạm dịch: “Bạn tôi luôn muốn có một cái túi ngủ nhỏ màu đỏ.”
Chọn D
Tạm dịch:
Mary: “Cảm ơn nhiều vì đã giúp mình.”
John : “D. Hân hạnh của mình.”
Chọn D
Đảo ngữ câu điều kiện (kết hợp): Had + S + V-ed/V3, S + would (not) + be + V-ed/V3.
Tạm dịch: Nếu anh ta nghe theo lời khuyên của tôi, anh ta đã thất nghiệp rồi.
Chọn B
A. broke away: tách, thoát khỏi
B. broke down: suy sụp
C. broke into; D. broke in: đột nhập
Tạm dịch: Người phụ nữ ấy suy sụp khi nghe cảnh sát báo tin con trai bà đã mất.
Chọn C
A. round-about (n): giao điểm hoa thị
B. bypass (n): đường vòng
C. a lay-by (n): góc đỗ xe
D. a flyover (n): cầu chui
Tạm dịch: Sau 5 tiếng lái xe, tài xế ghé vào khu đỗ xe để nghỉ ngơi.
Chọn B
Câu bị động: S + động từ tobe + V-ed/V3
Tạm dịch : Có rất nhiều hình về graffiti trên trường mà không được sự cho phép của nhà chủ.
Chọn C
Cả “boy” và “book” đều được xác định rõ nên phải dùng mạo từ “the”
Tạm dịch: Cậu bé đó có thể nhớ được điều cậu ấy đã đọc trong cuốn sách đó.
Chọn C
A. pour (v): đổ
B. operate (v): vận hành
C. handle (v): xử lí, cầm tay vào
D. employ (v): thuê người làm
Tạm dịch: Hãy cầm cái bình ấy cẩn thận nhé, nó dễ vỡ lắm đấy.