Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. dangerous B. plentiful C. limited D. another
2. A. easily B. energy C. negative D. consumption
3. A. abundant B. convenient C. expensive D. different
4. A. petroleum B. advantage C. enormous D. tendency
5. A. attention B. pollution C. effective D. pollution6. A. consider B. deliver C. agency D. determine
7. A .company B. conference C. develop D. Germany
8. A. discover B. examine C. family D. encounter
9. A. industry B. library C. establish D. resident
10. A. remember B. inhabit C. resident D. advantage
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Giúp mình với ạ . Mình cần gấp nhanh ! SOS!!!!!!!!!!!!!!!
Chọn từ có trọng âm chính khác với những từ còn lại.
1. A complain B. fortune C. honest D. party
2. A gravity B. harmony C. redundant D. wonderful
3. A communicate B. accuracy C. formation D. competitor
4. A magniíìcent B. diffìcult C. sparkling D. hospital
5. A. itinerary B. comíortable C. emergency D. experiment
2. Chọn từ có cách phát âm khác với 3 từ còn lại: |
a) type /taɪp/ b) family /ˈfæm.əl.i/ c) diary /ˈdaɪr.i/ d) pretty /ˈprɪt̬.i/
|
3. What ______ she do yesterday? |
a) do b) does c) was d) did |
4. She _____ a glass of milk last night . |
a) drink b) drinks c) drank d) drinked |
5. She _____ but it didn’t fit. (Cô ấy thử nó lên nhưng không vừa) |
a) tried it on b) tried it up c) tried on it d) tried up it |
6. ______ is a person who lives near you. (Hàng xóm là người ở gần với bạn) |
a) Hairdresser b) Neighbor c) Teacher d) Dressmaker
|
7. Chọn từ sai ngữ pháp |
I receive a letter from my pen pal last week. (Sửa: dùng thì quá khứ: "received" vì có "last week") |
A B C D |
2. Chọn từ có cách phát âm khác với 3 từ còn lại: |
a) type b) family c) diary d) pretty |
3. What ______ she do yesterday? |
a) do b) does c) was d) did |
4. She _____ a glass of milk last night . |
a) drink b) drinks c) drank d) drinked |
5. She _____ but it didn’t fit. |
a) tried it on b) tried it up c) tried on it d) tried up it |
6. ______ is a person who lives near you. |
a) Hairdresser b) Neighbor c) Teacher d) Dressmaker |
7. Choïn caâu sai ngöõ phaùp tieáng Anh: |
I receive=>recieved a letter from my pen pal last week. |
A B C D |
8. Yesterday they _____ to the movie theater. |
a) go b) goes c) went d) are going |
9. Mai_______ in Hue two years ago. |
a)live b) lived c) lives d) living |
10. Where ________you last Sunday? |
a)be b) was c) were d)are |
II/ Write the correct of words:(5ms) |
1. Hung (not watch)……didn't watch…….. TV last night. He (do)……did…….. |
his homework. |
3. ___be____ was/were |
4. do ____did_____ |
5. wash ____washed_____ |
6. ___go_____ went |
7. drink _____drank____ |
8. ___take_____ took |
9. tell _____told____ |
10. ___get_____ got |
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1. a. today b. together c. work d. melody
2. a. limit b. disease c. village d. provide
3. a. neighbor b. rough c. caught d. weight
4. a. colour b. competition c. center d. collection
1. My mother’s favourite hobby is…………She loves preparing food for my family.
A. sewing B. cooking C. gardening D. painting
2. My father is fond………….football.
A. from B. at C. of D. by
3. Mr. Brown………….reading books a lot because he finds this hobby interesting.
A. enjoy B. don’t enjoy C. enjoys D. doesn’t enjoy
4. You should spend more time……………You look so tired.
A. to sleep B. sleeping C. sleeps D. sleep
5. His head is very hot. He looks so tired. I think he has…………….
A. a temperature B. a cough C. a headache D. earache
6. You should wash your face regularly, …………..your face will be full of acnes.
A. and B. but C. or D. so
7. Do you think that if you bring………….to others, you are also a happy person?
A. happy B. happiness C. happily D. happiest
8. What is the best way of……………….money to support homeless people?
A. getting B. helping C. borrowing D. donating
9. How many times……………him since he went to Vietnam?
A. you saw B. did you see C. you have seen D. have you seen
10. She………….small children in the neighborhood since last month.
A. tutor B. tutors C. tutored D. has tutored
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1 A consider B.deliver C.determine D .agency
2.A company B. conference C develop D.Germany
3 A family B discover C encounter D examine
4 A industry B establish C libary D pregnancy
5 A resident B inhabit C remember D advantage
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1 A consider B.deliver C.determine D .agency
2.A company B. conference C develop D.Germany
3 A family B discover C encounter D examine
4 A industry B establish C libary D pregnancy
5 A resident B inhabit C remember D advantage