Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. B
unreliable /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ (adj): không đáng tin cậy
intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ (adj): thông minh
easygoing /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj): dễ tính
educational /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (adj): mang tính giáo dục
Phương án B trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1.
Chọn B.
2. C
promise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa
finish /ˈfɪn.ɪʃ/ (v): hoàn thành
decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
answer /ˈɑːn.sər/ (v): trả lời
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1.
Chọn C.
3. A
decided /dəˈsaɪdɪd/: được quyết định
planned /ˈplænd/: được kế hoạch
arranged /ə'reindʒd/: được sắp xếp
offered /ˈɒf.ərd/: được đề nghị
“ed” trong từ “decided” được phát âm là /ɪd/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /d/.
Chọn A.
4. C
sale /seɪl/ (v): bán
cake /keɪk/ (v): đóng bánh
crash /kræʃ/ (v): treo, đơ
play /pleɪ/ (v): chơi
“a” trong từ “crash” được phát âm là /æ/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /eɪ/.
Chọn C.
1.B
2.C
1B
2C