Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: It trong “it was very dangerous” thay thế cho cả mệnh đề “David drove so fast”. Viết lại câu đã cho bằng cách dùng mệnh đề quan hệ với which – which có thể thay thế cho mệnh đề đứng trước.
Chọn B
A. at the target: trong mục tiêu
B. in accident: tai nạn
C. at stake: bị đe dọa
D. in comfort: thoải mái
C
A. at the target : trong mục tiêu
B. in accident : tai nạn
C. at stake : bị đe dọa
D. in comfort: thoải mái
ð in danger ~ at stake : bị đe dọa
ð Đáp án C
Tạm dịch:
Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.
Chọn C
A. at the target : trong mục tiêu
B.in accident : tai nạn
C. at stake : bị đe dọa
D.in comfort: thoải mái
ð in danger ~ at stake : bị đe dọa
ð Đáp án C
Tạm dịch:
Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.
Đáp án A.
Dịch câu hỏi: Mặc dù Thomas đã nhận được một cảnh báo về việc tăng tốc, anh ta vẫn lái rất nhanh.
A. Thomas đã nhận được một cảnh báo cho tốc độ và đáng lẽ anh ta không nên lái quá nhanh. => đúng
B. Thomas đã nhận được một cảnh báo cho tốc độ và anh ta đã không thể lái quá nhanh. => sai nghĩa
C. Thomas đã nhận được một cảnh báo cho tốc độ và đáng lẽ anh ta nên lái quá nhanh. => sai nghĩa
D. Thomas đã nhận được một cảnh báo cho tốc độ và anh ta có thể đã lái quá nhanh. => sai nghĩa
Đáp án là D
Water: nước
Speed: tốc độ
Weather: thời tiết
Wind: gió
Sailboats use the (33) _______to give them power. They only have small engines. In contrast, speedboats have large engines and go very fast.
[ Thuyền buồm sử dụng gió để tạo ra năng lượng. Chúng chỉ có những động cơ nhỏ. Ngược lại, thuyền máy có những động cơ lớn và đi rất nhanh.]
Đáp án là C
Unfortunately: không may
At first: lúc đầu
In addition: thêm vào đó
Except for: ngoại trừ
( 35) _______, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat. You can only use speedboats on rivers or lakes.
[Thêm vào đó, thuyền buồm có thể đi ra đại dương, nhưng điều này lại rất nguy hiểm với thuyền máy. Bạn chỉ có thể sử dụng thuyền máy trên các dòng sông hoặc hồ.]
Đáp án là B
Cụm từ: be a lot of fun = rất vui
=>Chọn B
Many people love boats. Going out on the water on a warm summer day is a lot of (31) _______.
[ Nhiều người thích thuyền. Đi ra ngoài trên nước vào một ngày màu hè nóng bức rất vui.]
Đáp án là D
Small: nhỏ
Fast: nhanh
Warm: ấm/ nóng
Big: to
Furthermore, speedboats are usually not as (34) _______ as sailboats. Speedboats are small so that they can go fast. Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable.
[ Hơn thế nữa, thuyền máy thường không to như thuyền buồm. Thuyền máy nhỏ để đi nhanh. Thuyền buồm, ngược lại to để mà người ta thoải mái hơn.
Đáp án A
Giải thích: It trong “it was very dangerous” thay thế cho cả mệnh đề “David drove so fast”. Viết lại câu đã cho bằng cách dùng mệnh đề quan hệ với which – which có thể thay thế cho mệnh đề đứng trước.