Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The party will start=>will be starting at 7.30 tomorrow evening.
..............
2. Mai will have her birthday party on next=>next Sunday.
..........................
3. How old will Lan is=>be on her next birthday?
............................
4. Han shall be on 13=>13 on her next birthday.
................
5. The film will be=>will start at 7 o'clock.
....................
6. Today is Tuesday, the three=>third of October.
...........................
7. Hong's birthday is in=>on the tenth of November.
......................
8. Hung doesn't have much=>many friends in his new school.
..........................
9. My telephone number are=>is 348684395
.........................
Đánh dấu v vào câu đúng và sửa lỗi câu sai.
1 is there an opera in our city? Đúng
2 Are there many girls in your class? Đúng
3 is there any police stations nears the hospital? Is => Are
4 There is someone looking at me. Đúng
5 Are there a bananas in the basket? a bananas => any bananas
6 Are there many boys on the school? on => in
7 Aren't there many people on the street Aren't there => There aren't
8 There isn't a butter in the fridge. Đúng
9 There are some photos in her bags Đúng
1. V
2. V
3. Are there any police stations near the hospital?
4. V
5. Are there bananas in the basket?
6. Are there many boys in the school?
7. There aren't many people on the street.
8. There isn't butter in the fridge.
9. There are some photos in her bag.
Nếu thấy đúng thì ủng hộ mk nha mọi người
1.I'm going to the bookstore to buy some new books
2.We will need a flashlight because it get dark
3.my mom always goes to the supermarket after work
6.There are a lot of books in the bookstore
7.Minh lives in H Chi Minh city with his parents
8.Is there a wardrobe in her bedroom
9.There are some pictures on the wall
10.His mother works in the hospital
(mk ko bt lms câu 5 nhé)
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Get off the bus stop in front of a park”.
Dịch: Xuống điểm xe bus ở trước một công viên
1, there is a picture in the living room.
=> thieu 'a'
2,he family is in Hong Kong.
=> he => his
3, he name Lan.
=> he => his
4,there are four people in my family.
=> câu này đúng rồi mà
5, there are two ruler on my table.
=> ruler => rulers
6,my father is fivety years old.
=> fivety => fifty
7,there are five rooms in your house?
there are => are there
8,there is a pen on the table?
there is => is there
9,my father is fifty-six year old.
=> year => years
10 , my son is one years old.
=> years => year
1. thêm a vào sau chữ is
2. he=>his
3. he=>her và thêm chữ is vào sau chữ name
4.không có lỗi sai
5. ruler=>rulers
6. fivety=>fifty
7. there are=>are there
8. there is=>is there
9. year=>years
10. years=>year
Ngày nay, có một cái ti vi ở hầu hết các nhà. Mọi người xem truyền hình mỗi ngày, và một số người xem nó từ sáng cho đến tối. Người Mỹ xem truyền hình khoảng 35 giờ một tuần. Nhưng truyền hình tốt hay xấu cho bạn? Mọi người có câu trả lời khác nhau. Một số người nói rằng có rất nhiều bạo lực trên truyền hình ngày nay, các chương trình là khủng khiếp và mọi người không hoạt động vì họ chỉ ngồi và xem TV. Những người khác nghĩ rằng các chương trình truyền hình mang tin tức từ khắp nơi trên thế giới, giúp bạn học hỏi nhiều điều hữu ích, đặc biệt là trẻ em. Nhờ truyền hình, mọi người học về cuộc sống ở các nước khác, và nó giúp mọi người thư giãn sau một ngày dài làm việc chăm chỉ
Ngày nay, hầu hết mọi gia đình đều có TV. Người xem tivi hàng ngày, có người xem từ sáng đến tối. Người Mỹ xem truyền hình khoảng 35 giờ một tuần. Nhưng truyền hình tốt hay xấu cho bạn? mọi người có những câu trả lời khác nhau. Một số người nói rằng ngày nay có rất nhiều bạo lực trên TV, các chương trình khủng khiếp và mọi người không được tập thể dục gì vì họ chỉ ngồi và xem TV. Một số khác lại cho rằng các chương trình truyền hình đưa tin tức từ khắp nơi trên thế giới, giúp bạn học hỏi được nhiều điều bổ ích, đặc biệt là trẻ em. Nhờ có tivi, mọi người tìm hiểu về cuộc sống ở các quốc gia khác và nó giúp mọi người thư giãn sau một ngày dài làm việc mệt mỏi
1. are believing thành believe that
2. Đúng rồi hay sao á
3. will finish thành finishes
chon lỗi sai và sửa lại cho đúng:
1.some people are believing=>belive that there is life on other planets
2.don't get off the bus until it stopped=>stops
3.th mother will wait outside the school until her son will finish=>finishes his exam